10TCN 851-2006 - Tiêu Chuẩn Ngũ Cốc Đậu Đỗ Và Các Sản Phẩm Nghiền - Phương Pháp Xác Định Độ Axít

Discussion in 'Tiêu Chuẩn, Quy Chuẩn Việt Nam' started by nhandang123, Sep 2, 2015.

  1. nhandang123

    nhandang123 Moderator

    [​IMG]
    10TCN 851-2006 - Tiêu Chuẩn Ngũ Cốc Đậu Đỗ Và Các Sản Phẩm Nghiền - Phương Pháp Xác Định Độ Axít
    Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ axít béo trong hạt ngũ cốc, đậu đỗ và các sản phẩm nghiền của chúng. Các tài liệu viện dẫn sau đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn:
    -ISO 712:1998. Cereals and cereal products. Determination of moisture content. Routine reference method (Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc. Xác định độ ẩm - Phương pháp chuẩn thường qui).
    -TCN 847:2006. Ngũ cốc, đậu đỗ và các sản phẩm nghiền- Lấy mẫu từ lô hàng tĩnh. (ISO 13690:1999. Cereals, pulses and milled products. Sampling of static batches). Độ axit béo (Fat acidity).
    Dùng để chỉ lượng axit béo tự do có trong mẫu thử được tách chiết theo qui trình mô tả trong tiêu chuẩn này. Độ axit béo được biểu thị bằng số mg kali hydroxit hoặc số mg natri hydroxit cần để trung hòa các axít béo có trong 100 gam mẫu ở dạng chất khô.

    https://drive.google.com/drive/folders/1yLBzZ1rSQoNjmWeJTZ3WGQHg04L1
     

    Zalo/Viber: 0944625325 | buihuuhanh@gmail.com

Share This Page