10TCN 862-2006 - Thức Ăn Chăn Nuôi - Thuật Ngữ Và Định Nghĩa

Discussion in 'Tiêu Chuẩn, Quy Chuẩn Việt Nam' started by nhandang123, Sep 1, 2015.

  1. nhandang123

    nhandang123 Moderator

    [​IMG]
    10TCN 862-2006 - Thức Ăn Chăn Nuôi - Thuật Ngữ Và Định Nghĩa
    Tiêu chuẩn này qui định một số thuật ngữ và định nghĩa liên quan đến thức ăn chăn nuôi. Tiêu chuẩn này bao gồm các phần: khái niệm chung, các chất dinh dưỡng, các nguyên liệu thức ăn chăn nuôi. Thức ăn chăn nuôi Feeds Là những sản phẩm mà vật nuôi ăn, uống ở dạng tươi, sống hoặc đã qua chế biến bảo quản. Vật nuôi Animal, Là các loại gia súc, gia cầm, ong, tằm, thuỷ sản được con người nuôi giữ. Feed Ingredients Là thức ăn chăn nuôi dùng cho vật nuôi để cung cấp một hoặc nhiều chất dinh dưỡng trong khẩu phần ăn cho vật nuôi. Ration Là lượng các loại thức ăn cung cấp cho vật nuôi ăn trong một ngày đêm.
    Link Download

    https://drive.google.com/drive/folders/1yLBzZ1rSQoNjmWeJTZ3WGQHg04L1
     

    Zalo/Viber: 0944625325 | buihuuhanh@gmail.com

Share This Page