Bài 1: AN TRUNG TáN (đau dạ dày) Bài 2: Vị PHONG THANG (viêm ruột cấp , ********* chảy ) Bài 3: Vị LINH THANG (nôn mửa ngộ độc thức ăn) Bài 4: NHÂN TRầN CAO THANG (mày đay,miệng khát) Bài 5: NHÂN TRầN NGũ LINH TáN (nôn mửa tiểu ít) Bài 6: ÔN KINH THANG (kinh nguyệt không thuận) Bài 7: ÔN THANH ẩM (kinh không đều) Bài 8: ÔN ĐảM THANG (suy nhược thần kinh) Bài 9: DIÊN NIÊN BáN Hạ THANG (dạ dày) Bài 10: HOàNG Kỳ KIếN TRUNG THANG (suy nhược cơ thể) Bài 11: HOàNG CầM THANG (********* chảy ,viêm đại tràng) Bài 12: ứNG CHUNG TáN (bí đai tiện) Bài 13: HOàNG LIÊN A GIAO THANG (ngứa,da khô) Bài 14: HOàNG LIÊN GIảI ĐộC THANG (giải độc) Bài 15: HOàNG LIÊN THANG (dạ dày,viêm miệng) Bài 16: ấT Tự THANG (trĩ) Bài 17: HóA THựC DƯỡNG Tì THANG (dạ dày) Bài 18: HOắC HƯƠNG CHíNH KHí TáN (cảm) Bài 19: CáT CǍN HOàNG LIÊN HOàNG CầM THANG (sốt ********* chảy) Bài 20: CáT CǍN HồNG HOA THANG (mũi đỏ) Bài 21: CáT CǍN THANG (cảm,tê tay) Bài 22: CáT CǍN THANG GIA XUYÊN KHUNG TÂN DI (viêm mũi) Bài 23: GIA Vị ÔN ĐảM THAN (sntk, đại tràng) Bài 24: GIA Vị QUY Tì THANG (snct) Bài 25: GIA Vị GIảI ĐộC THANG (tiểu buốt) Bài 26: GIA Vị TIÊU DAO TáN (kinh nguyệt khó) Bài 27: GIA Vị TIÊU DAO TáN HợP Tứ VậT THANG (huyết đạo,kinh,eczema) Bài 28: GIA Vị BìNH Vị TáN (tiêu thực) Bài 29: CAN KHƯƠNG NHÂN SÂM BáN Hạ HOàN (ốm nghén) Bài 30: CAM THảO Tả TÂM THANG (viêm đt,khong miệng,thở hôi,ngủ kém) Bài 31: CAM THảO THANG (ho, đau họng) Bài 32: CAM MạCH ĐạI TáO THANG (khóc đêm,co giật) Bài 33: CáT CáNH THANG (viêm amiđan,họng) Bài 34: QUI Kỳ KIếN TRUNG THANG (snct) Bài 35: QUY Tỳ THANG (thiếu máu,suy nhược) Bài 36: HƯƠNG THANH PHá ĐịCH HOàN (mất tiếng) Bài 37: KHUNG QUY GIAO NGảI THANG (xuất huyết phần dưới cơ thể) Bài 38: KHUNG QUY ĐIềU HUYếT ẩM (tk sau đẻ, điều huyết) Bài 39: HạNH TÔ TáN (ho) Bài 40: KHổ SÂM THANG (hắc lào,toét mắt,ngứa) Bài 41: KHU PHONG GIảI ĐộC TáN THANG (họng sưng,viêm) Bài 42: KINH GIớI LIÊN KIềU THANG (viêm mũi,trứng cá) Bài 43: KÊ CAN HOàN (snct) Bài 44: QUế CHI THANG (cảm) Bài 45: QUế CHI GIA HOàNG Kỳ THANG (đạo hãn) Bài 46: QUế CHI GIA CáT CǍN THANG (tê vai,cảm mạo) Bài 47: QUế CHI GIA HậU PHáC HạNH NHÂN THANG( ho) Bài 48: QUế CHI GIA THƯợC DƯợC SINH KHƯƠNG NHÂN SÂM THANG (đau thượng vị,chân tay) Bài 49: QUế CHI GIA THƯợC dược ĐạI HOàNG THANG (táo,kiết lỵ,chướng) Bài 50: QUế CHI GIA THƯợC DƯợC THANG (kiết lỵ,chướng) Bài 51: QUế CHI GIA TRUậT PHụ THANG (đau khớp,thần kinh) Bài 52: QUế CHI GIA LONG CốT MẫU Lệ THANG (mất ngủ,trẻ khóc đêm,mắt) Bài 53: QUế CHI NHÂN SÂM THANG (đau đầu,ruột,dạ dày) Bài 54: QUế CHI PHụC LINH HOàN (kinh) Bài 55: QUế CHI PHụC LINH HOàN LIệU GIA ý Dĩ NHÂN (kinh nguyệt,trứng cá) Bài 56: KHảI Tỳ THANG (yếu dạ, ********* lỏng) Bài 57: KINH PHòNG BạI ĐộC TáN (da mưng mủ cấp tính) Bài 58: QUế MA CáC BáN THANG (cảm mạo, ho, ngứa) Bài 59: KÊ MINH TáN GIA PHụC LINH (phù thũng và cước khí.) Bài 60: KIếN TRUNG THANG (chứng viêm ruột mạn tính và đau bụng) Bài 61: GIáP Tự THANG (tê vairám da.kinh nguyệt thất thường) Bài 62: HƯƠNG SA BìNH Vị TáN (không muốn ǎn, giãn dạ dày) Bài 63: HƯƠNG SA LụC QUÂN Tử THANG (viêm dạ dày bụng trên dễ bị đầy tức) Bài 64: HƯƠNG SA DƯƠNG Vị THANG (dạ dày yếuviêm vị tràng ) Bài 65: HậU PHáC SINH KHƯƠNG BáN Hạ NHÂN SÂM CAM THảO THANG (chứng viêm chảydạ dày ruột) Bài 66: HƯƠNG TÔ TáN (cảm,v ị tràng kém) Bài 67: NGũ Hổ THANG (ho hen phế quản) Bài 68: NGƯU TấT TáN (kinh nguyệt) Bài 69: NGƯU XA THậN KHí HOàN (đau chân,lưng) Bài 70: NGÔ THù DU THANG (đau đầu nôn) Bài 71: NGũ TíCH TáN (đau thần kinh) Bài 72: NGũ VậT GIảI ĐộC TáN (chữa ngứa và eczema.) Bài 73: NGũ LÂM TáN (đái rắt,buốt) Bài 74: NGũ LINH TáN (********* chảy) Bài 75: SàI HãM THANG (ho) Bài 76: SàI Hồ GIA LONG CốT MẫU Lệ THANG (tăng huyết áp,tim) Bài 77: SàI Hồ QUế CHI CAN KHƯƠNG THANG (hư hàn) Bài 78: SàI Hồ QUế CHI THANG (dạ dày ,ruột) Bài 79: SàI Hồ THANH CAN THANG (tk,eczema,amidan) Bài 80: SàI THƯợC LụC QUÂN Tử THANG (dạ dày) Bài 81: SàI PHáC THANG (hen) Bài 82: SàI LINH THANG (********* chảy phù thũng) Bài 83: Tả ĐộT CAO (mụn) Bài 84: TAM HOàNG Tả TÂM THANG (tăng huyếtap) Bài 85: TOAN TáO NHÂN THANG (sntk) Bài 86: TAM VậT HOàNG CầM THANG (chan tay nong) Bài 87: TƯ ÂM GIáNG HỏA THANG (ho khan) Bài 88: TƯ ÂM CHí BảO THANG (ho, đờm) Bài 89: Tử VÂN CAO (bôi nẻ,bỏng) Bài 90: Tứ NGHịCH TáN (dạ d ày) Bài 91: Tứ QUÂN Tử THANG (snct) Bài 92: TƯ HUYếT NHUậN TRàNG THANG (bí đại tiện,tê vai) Bài 93: TH�T VậT GIáNG Hạ THANG (tăng huyết áp) Bài 94: THị Đế THANG (hắt hơi) Bài 95: Tứ VậT THANG (hồi phục) Bài 96: Tứ LINH THANG (viêm đt,phù thũng) Bài 97: CHíCH CAM THảO THANG (tim mạch) Bài 98: TAM Vị GIá CÔ THáI THANG (tẩy giun) Bài 99: THƯợC DƯợC CAM THảO THANG (đau đớn) Bài 100: Xà SàNG Tử THANG (loét,ngứa) Bài 101: THậP TOàN ĐạI Bổ THANG Bài 102: THậP Vị BạI ĐộC THANG (bệnh da) Bài 103: NHUậN TRàNG THANG Bài 104: CHƯNG NHãN NHấT PHƯƠNG (chắp,toet mắt) Bài 105: SINH KHƯƠNG Tả TÂM THANG (ăn ngon) Bài 106: TIểU KIếN TRUNG THANG (bổ trẻ em) Bài 107: TIểU SàI Hồ THANG (nhiệt ngực,nặng tức) Bài 108: TIểU SàI Hồ THANG GIA CáT CáNH THạCH CAO (viêm amidan) Bài 109: TIểU THừA KHí THANG (bí đại tiện) Bài 110: TIểU THANH LONG THANG (hô hấp trên) Bài 111: TIểU THANH LONG THANG GIA THạCH CAO (viem PQ.hen) Bài 112: TIểU THANH LONG THANG HợP MA HạNH CAM THạCH THANG (viem PQ,hen) Bài 113: TIểU BáN Hạ GIA PHụC LINH THANG (nghén) Bài 114: THǍNG MA CáT CǍN THANG (cảm) Bài 115: TIÊU MAI THANG (tay giun) Bài 116: TIÊU PHONG TáN (eczêma mạn tính) Bài 117: TIÊU DAO TáN (kinh,hu nhuoc) Bài 118: TÂN DI THANH PHế THANG (tac,viem mui) Bài 119: TầN GIAO KHƯƠNG HOạT THANG (trĩ,ngữa) Bài 120: TầN CửU PHòNG PHONG THANG (TRĨ) Bài 121: SÂM TÔ ẩM (CẢM) Bài 122: THầN Bí THANG (hen) Bài 123: SÂM LINH BạCH TRUậT TáN (ty vi hu) Bài 124: THANH CƠ AN HồI THANG (tay giun) Bài 125: THANH THấP HóA ĐàM THANG (dau tk, cơ) Bài 126: THANH THử íCH KHí THANG (trúng thử) Bài 127: THANH THƯƠNG QUYÊN THốNG THANG (dau mat) Bài 128: THANH THƯợNG PHòNG PHONG THANG (trứng cá) Bài 129: THANH TÂM LIÊN Tử ẩM (an thần) Bài 130: THANH PHế THANG (ho đờm) Bài 131: CHIếT TRUNG ẩM (thống kinh) Bài 132: XUYÊN KHUNG TRà ĐIềU TáN (cảm đau đầu) Bài 133: THIÊN KIM KÊ MINH TáN (sung đau vết th ương) Bài 134: TIềN THị BạCH TRUậT TáN (kém tiêu hoá) Bài 135: SƠ KINH HOạT HUYếT THANG (đau khớp, đau tk) Bài 136: TÔ Tử GIáNG KHí THANG (VPA,khó thở) Bài 137: ĐạI HOàNG CAM THảO THANG (bí đ ại tiện) Bài 138: ĐạI HOàNG MẫU ĐƠN Bì THANG (kinh nguyệt) Bài 139: ĐạI KIếN TRUNG THANG (lạnh đau bụng) Bài 140: ĐạI SàI Hồ THANG (bí đai tiện,phát phì) Bài 141: ĐạI BáN Hạ THANG (nôn mửa) Bài 142: TRúC NHự ÔN ĐảM THANG (cảm) Bài 143: TRị Đả PHọC NHấT PHƯƠNG (Trị sưng tấy và đau do vết thương) Bài 144: TRị ĐầU SANG NHấT PHƯƠNG (Dùng trị eczêma) Bài 145: TRUNG HOàNG CAO (mụn có mủ dạng cấp tính) Bài 146: ĐIềU Vị THừA KHí THANG (nhiệt thực dồn vào tim) Bài 147: ĐINH HƯƠNG THị Đế THANG (chứng hắt hơi, vị tràng hư nhược) Bài 148: ĐIếU ĐằNG TáN (đau đầu liên tục cao huyết áp. ) Bài 149: TRƯ LINH THANG (Thuốc làm tǎng lượng nước tiểu) Bài 150: TRƯ LINH THANG HợP Tứ VậT THANG (đái khó, đái đau) Bài 151: THÔNG ĐạO TáN (kinh nguyệt thất thường, đau) Bài 152: ĐàO HạCH THừA KHí THANG (kinh nguyệt thất thường,) Bài 153: ĐƯƠNG QUY ẩM Tử (Trị eczêma mạn tính) Bài 154: ĐƯƠNG QUY KIếN TRUNG THANG (đau khi có kinh, đau bụng dưới, trĩ) Bài 155: ĐƯƠNG QUY TáN (trở ngại trước và sau khi đẻ) Bài 156: ĐƯƠNG QUY Tứ NGHịCH THANG (cước, đau vùng bụng dưới) Bài 157: ĐƯƠNG QUY Tứ NGHịCH GIA NGÔ THù DU SINH KHƯƠNG THANG (cước, đau đầu, đau vùng bụng dưới) Bài 158: ĐƯƠNG QUY THƯợC DƯợC TáN (chứng kinh nguyệt thất thường) Bài 159: ĐƯƠNG QUY THANG (lạnh ở lưng, bụng có cảm giác đầy) Bài 160: ĐƯƠNG QUY BốI MẫU KHổ SÂM HOàN LIệU (Trị chứng đái khó) Bài 161: ĐộC HOạT CáT CǍN THANG (mỏi tê vai ở tuổi già) Bài 162: ĐộC HOạT THANG (co duỗi khó do lạnh) Bài 163: NHị TRUậT THANG (chứng mỏi tê vai) Bài 164: NHị TRầN THANG (Trị buồn nôn và nôn mửa) Bài 165: Nữ THầN THANG (bị thượng xung và chóng mặt) Bài 166: NHÂN SÂM DƯỡNG VINH THANG (giảm sút sau khi ốm dậy) Bài 167: NHÂN SÂM THANG (vị tràng hư nhược) Bài 168: BàI NùNG TáN (mụn nhọt có mủ kèm theo đau đớn) Bài 169: BàI NùNG THANG (dạng nhẹ các bệnh da có mủ.) Bài 170: MạCH MÔN ĐÔNG THANG (ho khó ra đờm) Bài 171: BáT Vị ĐịA HOàNG HOàN (đau chân, đau lưng, tê, mờ mắt) Bài 172: BáT Vị TIÊU DAO TáN (hư nhược, kinh nguyệt thất thường) Bài 173: BáN Hạ HậU PHáC THANG (thần kinh bất an, viêm dạ dày do thần kinh) Bài 174: BáN Hạ Tả TÂM THANG (viêm niêm mạc dạ dày ruột cấp và mạn tính, ********* chảy) Bài 175: BáN Hạ BạCH TRUậT THIÊN MA THANG (vị tràng hư nhược, lạnh chân) Bài 176: BạCH Hổ THANG (bị miệng khát và nhiệt.) Bài 177: BạCH Hổ GIA QUế CHI THANG (người miệng khát, có nhiệt) Bài 179: BấT HOáN KIM CHíNH KHí TáN (dạ dày cấp và mạn tính, mất trương lực dạ dày) Bài 180: PHụC LINH ẩM (bị ợ nóng và ợ hơ) Bài 181: PHụC LINH ẩM HợP BáN Hạ HậU PHáC THANG (khó chịu, họng và thực quản ) Bài 182: PHụC LINH TRạCH Tả THANG (viêm dạ dày, sa dạ dày) Bài 183: PHụC LONG CAN THANG (buồn nôn, nôn mửa, ốm nghén) Bài 184: PHÂN TIÊU THANG (bị phù thũng, đái ít.) Bài 185: BìNH Vị TáN (viêm niêm mạc dạ dày cấp và mạn) Bài 186: PHòNG Kỷ HOàNG Kỳ THANG (Trị các chứng béo bệu) Bài 187: PHòNG Kỷ PHụC LINH THANG (tê chân tay, phù thũng và chóng mặt) Bài 188: PHòNG PHONG THÔNG THáNH TáN (bệnh tǎng huyết áp (tim đập mạnh,) Bài 189: Bổ KHí KIếN TRUNG THANG (vị tràng yếu có cảm giác đầy trướng bụng) Bài 190: Bổ TRUNG íCH KHí THANG (hư nhược, mệt mỏi) Bài 191: Bổ PHế THANG (Trị ho, khàn tiếng.) Bài 192: MA HOàNG THANG (cảm mạo, ngạt mũi) Bài 193: MA HạNH CAM THạCH THANG (Trị hen ở trẻ em và hen phế quản.) Bài 194: MA HạNH ý CAM THANG (đau khớp, đau thần kinh và đau cơ) Bài 195: MA Tử NHÂN HOàN (Trị bí đại tiện.) Bài 196: DƯƠNG BáCH TáN (bong gân và bị thương bị đòn) Bài 197: ý Dĩ NHÂN THANG (Trị đau khớp, đau cơ.) Bài 198: ứC CAN TáN (thần kinh, chứng mất ngủ, trẻ em đái dầm) Bài 199: ứC CAN TáN GIA TRầN Bì BáN Hạ (chứng thần kinh, mất ngủ, trẻ em khóc đêm) Bài 200: LậP CÔNG TáN (đau rǎng và đau sau khi nhổ rǎng.) Bài 201: LụC QUÂN Tử THANG (viêm dạ dày,) Bài 202: LONG ĐảM Tả CAN THANG (đái buốt, cảm giác đái không hết,) Bài 203: LINH KHƯƠNG TRUậT CAM THANG (đau vùng thắt lưng, lạnh vùng thắt lưng,) Bài 204: LINH QUế CAM TáO THANG (người mạch đập mạnh, thần kinh hưng phấn) Bài 205: LINH QUế TRUậT CAM THANG (thần kinh dễ bị kích thích, rối loạn thần kinh chức nǎng) Bài 206: LụC Vị HOàN (đái khó, đái rắt, phù thũng và ngứa) Download Link: http://www.mediafire.com/?neymmojjmzd eBook có trong tuyển tập DVD Đông Yhttps://drive.google.com/drive/folders/1yLBzZ1rSQoNjmWeJTZ3WGQHg04L1