TCVN 11255-2015-ISO - Dụng Cụ Thủy Lực - Thuật Ngữ Và Định Nghĩa

Discussion in 'Chế Tạo' started by nhandang123, Oct 15, 2016.

  1. nhandang123

    nhandang123 Moderator

    [​IMG]
    TCVN 11255-2015-ISO - Dụng Cụ Thủy Lực - Thuật Ngữ Và Định Nghĩa
    Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và định nghĩa cho các kiểu dụng cụ thủy lực khác nhau, loại cố định và xách tay và các phụ tùng được sử dụng cùng với các dụng cụ này. Các thuật ngữ được cho theo loại: các thuật ngữ chung, các thuật ngữ cho các dụng cụ để gia công và tạo hình vật liệu cũng như các dụng cụ dùng trong công việc lắp ráp.
    CHÚ THÍCH 1: Việc sử dụng các thuật ngữ “dụng cụ” (tool) và “máy” (machine) có thể bị nhầm lẫn trong lĩnh vực dụng cụ thủy lực có động cơ. “Dụng cụ thủy lực” (hydrolic tool) được sử dụng cho các máy cầm tay và “dụng cụ thủy lực cố định” được sử dụng cho các máy lớn hơn, thường được treo hoặc được lắp trên một giá đỡ. Tuy nhiên các thuật ngữ “dụng cụ” (tool) và “mũi khoan” (bit) cũng được sử dụng cho mũi khoan, giũa, đục v.v... được lắp vào trục chính của máy. Để phân biệt được giữa dụng cụ thủy lực và dụng cụ được lắp vào trục chính của máy, thuật ngữ “dụng cụ động cơ” có thể được sử dụng cho dụng cụ thủy lực.
    • Số hiệu tiêu chuẩn/Standard Number TCVN 11255:2015
    • Tên tiêu chuẩn/Title (Vietnamese) Dụng cụ thủy lực. Thuật ngữ và định nghĩa
    • Năm ban hành/Publishing Year 2015-12-21, 4054/QĐ-BKHCN
    • Tiêu đề (tiếng Anh)/Title Hydraulic tools -- Vocabulary
    • Tình trạng/Status A
    • Tương đương/Adoption ISO 17066:2007
    Link Download
    http://nitroflare.com/view/FE67D87F734662E/
    https://drive.google.com/drive/folders/1yLBzZ1rSQoNjmWeJTZ3WGQHg04L1
     

    Zalo/Viber: 0944625325 | buihuuhanh@gmail.com

    Last edited: Jul 12, 2017

Share This Page