TCVN 11546-2-2016-ISO - Da Trâu Và Da Nghé - Phần 2 Phân Loại Theo Khối Lượng Và Kích Cỡ

Discussion in 'Công Nghệ Dệt May Và Da' started by nhandang123, Jul 23, 2018.

  1. nhandang123

    nhandang123 Moderator

    [​IMG]
    TCVN 11546-2-2016-ISO - Da Trâu Và Da Nghé - Phần 2 Phân Loại Theo Khối Lượng Và Kích Cỡ
    TCVN 11546-2:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 28499-2:2009. ISO 28499-2:2009 đã được rà soát và phê duyệt lại năm 2015 với bố cục và nội dung không thay đổi.
    TCVN 11546-2:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 120 Sản phẩm da biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. Tiêu chuẩn nảy đưa ra hướng dẫn dựa trên sự phân loại da trâu và da nghé nguyên liệu, được muối ướt, muối khô và làm khô, dùng để thuộc da. Tiêu chuẩn này áp dụng cho da trâu nước và da nghé nước và không qui định cho da trâu rừng và da trâu Châu Mỹ (trâu Bison)
    • Số hiệu tiêu chuẩn/Standard Number: TCVN 11546-2:2016
    • Tiêu đề chuẩn/Title (Vietnamese): Da trâu và da nghé. Phần 2: Phân loại theo khối lượng và kích cỡ
    • Năm ban hành/Publishing Year: 2016-12-30, 4083/QĐ-BKHCN
    • Tiêu đề (Tiếng Anh)/Title: Buffalo hides and buffalo calf skins -- Part 2: Grading on the basis of mass and size
    • Tương đương/Adoption: ISO 28499-2:2009
    Link Download
    http://nitroflare.com/view/C20FFDEBD432233
    https://drive.google.com/drive/folders/1yLBzZ1rSQoNjmWeJTZ3WGQHg04L1
     

    Zalo/Viber: 0944625325 | buihuuhanh@gmail.com

Share This Page