Tiêu Chuẩn Thi Công Và Nghiệm Thu Công Trình Xây Dựng - Bộ Xây Dựng, 1275 Trang

Discussion in 'Tiêu Chuẩn, Quy Chuẩn Việt Nam' started by quanh.bv, Mar 5, 2015.

  1. quanh.bv

    quanh.bv Hỗ Trợ Diễn Đàn Staff Member Quản Trị Viên

    [​IMG]
    Tiêu Chuẩn Thi Công Và Nghiệm Thu Công Trình Xây Dựng
    NXB Khoa Học Kỹ Thuật 2006
    Bộ Xây Dựng
    1275 Trang
    I. TIÊU CHUẨN TÀI LIỆU THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU CÔNG TRÌNH.
    1. TCVN 4252:1988 Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế thi công – Qui phạm thi công và nghiệm thu.
    2. TCVN 5672:1992 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Hồ sơ thi công – yêu cầu chung.
    3. TCVN 4055:1985 Tổ chức thi công.
    4. TCVN 4607:1988 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng-Ký hiệu quy ước trên bản vẽ mặt bằng tổng thể và mặt bằng thi công công trình.
    5. TCVN 3987:1985 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng- Quy tắt sửa đổi hồ sơ thiết kế thi công.
    6.TCVN 5637:1991 Quản lý chất lượng xây lắp công trình xây dựng – Nguyên tắt cơ bản.
    7. TCVN 4057:1985 Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm –Nguyên tắt cơ bản.
    8. TCVN 5638:1991 Đánh giá chất lượng công tác xây lắp – Nguyên tắt cơ bản.
    9. TCXDVN 371:2006 Nghiệm thu chất lượng thi công công trình xây dựng.
    10. TCVN 5639:1991 Nghiệm thu thiết bị đã lắp đặt song – nguyên tắt cơ bản.
    11. TCVN 5640:1991 Bàn giao công trình xây dựng – Nguyên tắt cơ bản.
    12. 14TCN 121:2002 Hồ chứa nước – Công trình thủy lợi Quy định về lập và ban hành quy trình vận hành và điều tiết.
    II. TIÊU CHUẨN THI CÔNG NGHIỆM THU CÁC CÔNG TÁC XÂY DỰNG VÀ KẾT CẤU.
    13. TCVN 4447:1987 Công tác đất – Quy phạm thi công và nghiệm thu.
    14. TCVN 4516:1988 Hoàn thiện mặt bằng xây dựng – Quy phạm thi công và nghiệm thu.
    15. TCXD 79:1980 Thi công và nghiệm thu công tác nền móng.
    16. TCXD 245:2000 Gia cố nền đất yếu bằng bậc thấm thoát nước.
    17. TCXD 230:1998 Nền nhà chống nồm –Tiêu chuẩn thiết kế và thi công.
    18. TCVN 4085:1985 Kết cấu gạch đá – Thi công và nghiệm thu.
    19. TCXDVN 303:2004 Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Thi công và nghiệm thu.
    20. TCXDVN 303:2006 Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Phần công tác ốp trong xây dựng.
    21. TCXD 159:1986 Trát đá trang trí-Thi công và nghiệm thu.
    22. TCVN 7505:2005 Quy phạm sử dụng kính trong xây dựng - Lựa chọn và lắp đặt.
    23. TCXDVN 263:2002 Lắp đặt cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp.
    24. TCVN 5673:1992 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - cấp nước bên trong - Hồ sơ bản vẽ thi công.
    25. TCVN 4519:1988 Hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và công trình – Quy phạm thi công và nghiệm thu.
    26. TCVN 6250:1997 Hướng dẫn thực hành lắp đặt ống Polyvinil clorua cứng (PVC-U).
    27. TCVN 3989:1985 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng cấp nước và thoát nước - Mạng lưới bên ngoài - Bản vẽ thi công.
    28. TCVN 4318:1986 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Sưởi – Thông gió - bản vẽ thi công.
    29. TCXD 46:1984 Chống sét cho các công trình xây dựng – Tiêu chuẩn thiết kế, thi công.
    30. TCXD 5681:1992 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Chiếu sáng điện công trình ngoài nhà-Hồ sơ bản vẽ thi công.
    31. TCVN 4606:1988 Đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dầu – Quy phạm thi công và nghiệm thu.
    32. TCVN 4528:1988 Hầm đường sắt và hầm đường ô tô-Quy phạm thi công và nghiệm thu.
    33. QP.TL.D-3:1974 Thi công và nghiệm thu khoan nổ mìn các công trình đất đá.
    34. 14 TCN 1:2004 Quy trình kỹ thuật phụt vữa gia cố đê.
    35. 14TCN 2:1985 Công trình bằng đất – Quy trình thi công bằng biện pháp đầm nén nhẹ.
    36. 14TCN 12:2002 Công trình thủy lợi – Xây và lát đá – Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu.
    37. 14TCN 120:2002 Công trình thủy lợi – Xây và lát gạch – Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu.
    38. 14TCN 20:2004 Đập đất – Yêu cầu kỹ thuật thi công đầm nén.
    39. 14 TCN 9:2003 Công trình thủy lợi – kênh đất – yêu cầu kỹ thuật – thi công và nghiệm thu.
    40. 14TCN 90:1995 Công trình thủy lợi – Quy trình thi công và nghiệm thu khớp nối biến dạng.
    41. 14TCN 117:1999 Cửa van cung - thiết kế chế tạo, lắp đặt nghiệm thu và bàn giao – yêu cầu kỹ thuật.
    42. 14 TCN 101:2001 Giếng giảm áp – Quy trình kỹ thuật thi công và phương pháp kiểm tra và nghiệm thu.
    43. 14TCN 43:85 Đường thi công công trình thủy lợi – Quy phạm thiết kế.
    44. 14TCN 114:2001 Ximăng và phụ gia trong công trình thủy lợi – Hướng dẫn sử dụng.
    45. 14TCN 110:1996 Chỉ dẫn thiết kế và sử dụng vải địa kỹ thuật để lọc trong công trình thủy lợi.
    46. 22TCN 200:1989 Quy trình thiết kế công trình và thiết bị phụ trợ thi công cầu.
    47. 22TCN 345-06 Quy trình công nghệ thi công và nghiệm thu khớp phủ móng bêtông nhựa có độ nhám cao.
    III. TIÊU CHUẨN MÁY MÓC, THIẾT BỊ, DỤNG CỤ THI CÔNG.
    48. TCN 4087:1985 Sử dụng máy xây dựng – Yêu cầu chung.
    49. TCVN 4473:1987 Máy xây dựng – Máy làm đất - Thuật ngữ và định nghĩa.
    50. TCVN 241:2000 Máy đào và chuyển đất – Phương pháp đo lực kéo trên thanh kéo.
    51. TCXD 242:2000 Máy đào và chuyển đất – Phương pháp xác đinh trọng tâm.
    52. TCXD 243:2000 Đào và chuyển đất – Phương pháp đo kích thước tổng thể của máy cùng thiết bị công tác.
    53. TCXD 255:2001 Máy đào và chuyển đất – Máy xúc lật - Phương pháp đo các lực gàu xúc và tải trọng lật.
    54. TCXD 256:2001 Máy đào và chuyển đất – Máy đào thủy lực – phương pháp đo lực đào.
    55. TCXD 257:2001 Máy đào và chuyển đất – Phương pháp xác định tốc độ duy chuyển.
    56. TCXDVN 278:2002 Máy đào và chuyển đất – Phương pháp đo thời gian dịch chuyển của bộ phận công tác.
    57. TCXDVN 279:2002 Máy đào và chuyển đất – Các phương pháp đo khối lượng toàn bộ máy, thiết bị công tác và các bộ phận cấu thành của máy.
    58. TCXDVN 280:2002 Máy đào và chuyển đất – các phương pháp xác định kích thước quay vòng của máy bánh lóp.
    59. TCVN 6052:1995 Giàn giáo thép.
    60. TCVN 5862:1995 Thiết bị nâng – Phân loại theo chế độ làm việc.
    61. TCVN 5865:1995 Cần trục thiếu nhi.
    62. TCVN 4203:1986 Dụng cụ cầm tay trong xây dựng – Danh mục.
    63. TCVN 4056:1985 Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng - Thuật ngữ và định nghĩa.
    64. TCVN 4517:1988 Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng - Thuật ngữ và định nghĩa.
    65. TCVN 4517:1988 Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng – Quy phạm nhận và giao máy xây dựng trong sửa chữa lớn – Yêu cầu chung.

    https://drive.google.com/drive/folders/1yLBzZ1rSQoNjmWeJTZ3WGQHg04L1
     

    Zalo/Viber: 0944625325 | buihuuhanh@gmail.com

Share This Page