MỤC LỤC 1. ARTICLES A. Quy tắc chung B. Những trường hợp dùng THE C. Những trường hợp không dùng THE 2. SUBJECT-VERB AGREEMENT A. Quy tắc chung B. Neither (of), Either (of), Both (of) C. None of, Not one of, Every, Each D. Danh từ tập hợp, cụm từ định lượng 3. DETERMINERS A. All, Most, Some, Half, No, None B. Every, Each, Both, Either, Neither C. A lot of, Lots of, Many, Much, (A) few, (A) little 4. NOUNS A. Danh từ đếm dược B. Danh từ không đếm được C. Danh từ ghép 5. ADJECTIVES & ADVERBS A. Tính từ B. Trạng từ C. Trạng từ chỉ nơi chốn, thòi gian, mức độ D. Trật tự của tính từ E. Fast, Hard, Hardly, Well, Friendly F. Tính từ tận cùng bằng -ED và -ING G. Trật tự của trạng từ H. Tính từ ghép 6. PREFIXES & SUFFIXES A. Tiếp đầu ngữ chỉ mức độ, kích thước, số lượng B. Tiếp đầu ngữ chỉ thời gian, nhận thức, tác động C. Tiếp đầu ngữ phủ định D. Tếp vĩ ngữ chỉ tính chất E. Tiếp vĩ ngữ thành lập danh từ F. Tiếp vĩ ngữ chỉ người, vật G. Tiếp vĩ ngữ phủ định 7. PREPOSITIONS A. Giới từ chỉ nơi chốn B. Giới từ chỉ sự chuyển động C. Giới từ chỉ thời gian 8. TENSES A. Thì hiện tại đơn B. Thì hiên tại tiếp diễn C. Thì quá khứ đơn D. Thì quá khứ tiếp diễn E. Thì tương lai đơn F. Thì tương lai tiếp diễn G. Thì hiện tại hoàn thành H. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn I. Thì quá khứ hoàn thành J. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn K. Thì tương lai hoàn thành 9. MODAL VERBS A. Can, Should, Must, May, Might B. Mustn’t, Needn’t, Don’t have/need to C. Can, Could, Be able to D. Must, Have (Got) To, Can’t E. Shall, Will F. Question tags G. Modal perfect 10. CONDITIONALS & WISHES A. Câu diều kiện loại 1 B. Câu điều kiện loại 2 C. Câu điều kiện loại 3 D. Wish, If only + Clause 11. PASSIVE VOICE A. Thì hiện tại đơn và quá khứ đơn B. Thì hiện tại tiếp diễn và quá khứ tiếp diễn c. Thì hiện tại hoàn thành và quá khứ hoàn thành D. Modal verbs và Be going to 12. INDIRECT SPEECH A. Câu mệnh lệnh/đề nghị B. Câu hỏi c. Câu trần thuật 13. INFINITIVES & GERUNDS A. Verbs + To do sth B. Verbs + Doing sth C. Verbs + To do/Doing sth (khác nhau về nghĩa) D. Verbs + To do/Doing sth (không/ít khác nhau về nghĩa) 14. COMPARISONS A. So sánh bằng nhau B. So sánh hơn C. So sánh nhất 15.RELATIVE CLAUSES A. Who B. Whom C. Which D. That E. Whose F. Where G. When II. Why 16. ADVERB GLAUSES A. Mệnh đề chỉ sự tương phản B. Mệnh đề chỉ lí do c. Mệnh đề chỉ thời gian D. Mệnh đề chỉ mục dích E. Mệnh đề chỉ kết quảF. Mệnh đề chỉ cách thức G. Mệnh đề chỉ nơi chốn 17. SENTENCE CONNECTORS A. Hovvever, Nevertheless, Moreover, Therefore B. Altematively, Otherwise, Instead C. In other words, The thing is, For example, For instance, All in all, In short D. In fact, Indeed, Actually, As a matter of fact 18. INVERSIONS A. Never, Rarely, Seldom, Little, Under, At, In, On B. Not only...but also, Only..., Not... C. Câu điều kiện lược bỏ ‘IF’ D. Hardly, Scarcely, Barely...when, No sooner…than E. So...that, Such...that F. Các trường hợp khác 19. PHRASAL VERBS Bài Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh Nâng Cao NXB Giáo Dục 2003, Thái Hoàng Nguyên, Đỗ Văn Thảo 303 Trang File PDF_SCAN Link Download https://issuu.com/daykemquynhon/docs/btnptancthpt_thnguyen http://sachviet.edu.vn/threads/dvd-...g-anh-tai-lieu-tham-khao-chuyen-anh-12.14829/https://drive.google.com/drive/folders/1yLBzZ1rSQoNjmWeJTZ3WGQHg04L1
Hiện tại link nguồn trên mạng sách này đã mất... ad chưa có thời gian upload link khác cho các bạn... thông cảm nhé !