Tài Liệu Hán Nôm Thư Viện Quốc Gia Việt Nam 1900 Quyển | 15 GB -------------Là Thư viện của một viện nghiên cứu chuyên ngành được xây dựng trên nền tảng của tổ Tư liệu (thành lập ngay sau khi Ban Hán Nôm ra đời năm 1970), và sau này là phòng Thông tin-Tư liệu-Thư viện. Thư viện Viện Nghiên cứu Hán Nôm có vốn tài liệu tuy khiêm tốn, nhưng lại rất đa dạng và phong phú về mặt chủng loại. Vốn tài liệu của Viện Nghiên cứu Hán Nôm hiện có, được hình thành từ 2 nguồn chính: 1) Mua trực tiếp của nhà nước, mua lại của các thư viện tư nhân, qua con đường trao đổi, biếu tặng; 2) Tiếp nhận nguồn tài liệu Hán Nôm của Trường Viễn Đông bác cổ để lại, do Viện Thông tin KHXH chuyển giao vào năm 1980. Hiện tại vốn tài liệu của Viện Nghiên cứu Hán Nôm bao gồm: Tài liệu tra cứu, tham khảo (gồm tiếng Việt và các ngôn ngữ khác): 17.000 đơn vị sách, bản đồ và trên 7.000 đơn vị tạp chí các loại. Tài liệu Hán Nôm bao gồm: Kho sách tổng hợp có khoảng 20.000 đơn vị; Kho thác bản văn khắc có trên 48.000 đơn vị; Kho ván khắc in cổ khoảng 20.000 đơn vị. Số lượng độc giả đến với Thư viện không thật nhiều, nhưng hầu hết đều là những nhà nghiên cứu, những học giả trong và ngoài nước quan tâm đến lịch sử văn hoá Việt Nam; bên cạnh đấy cũng ưu tiên phục vụ sinh viên năm cuối chuyên ngành Hán Nôm đến chuẩn bị tư liệu để viết luận văn tốt nghiệp. Thư viện Viện Nghiên cứu Hán Nôm mở cửa phục vụ độc giả tất cả các ngày làm việc trong tuần theo giờ chính quyền (trừ chiều thứ Sáu, Thư viện đóng cửa để làm công tác nghiệp vụ). Hình thức phục vụ: chỉ phục vụ bạn đọc ngoài viện tại phòng đọc của Viện, không có chế độ mượn về nhà. Đối với những tài liệu Hán Nôm, độc giả sử dụng bản chụp và tài liệu đã số hoá, hạn chế độc giả tiếp xúc với bản gốc. Khi độc giả có nhu cầu sao chụp tài liệu, phải được sự đồng ý của lãnh đạo Viện. Mọi nhu cầu về thông tin có thể thực hiện qua điện thoại 844. 38573194 hoặc Email hannom105@vnn.vn Code: [ 博文錄] - [Bác văn lục] [ 吊挽聯] - [Điếu vãn liên] [ 地輿誌] - [Địa dư chí] [ 對聯集] - [Đối liên tập] [ 屬壽文] - [Chúc thọ văn] [ 敕封廣澤大王] - [Sắc phong Quảng Trạch Đại vương] [ 文策] - [Văn sách] [ 渡蟻橋賦] - [Độ nghị kiều phú] [ 獨坐深夜偶感] - [Độc tọa thâm dạ ngẫu cảm] [ 策諨 ] - [Sách thuốc] [ 策諨 ] - [Sách thuốc] [ 紫微] - [Tử vi] [ 表文集] - [ Biểu văn tập] [ 詠傳] - [Vịnh truyện] [ 詩文集] - [Thi văn tập] [人物歷史] - [Nhân vật lịch sử] [册供] - [Sách cúng] [册供] - [Sách cúng] [勅封雜抄] - [Sắc phong tạp sao ] [名人詩題] - [Danh nhân thi đề] [吟礼] - [Ngâm lễ] [周族后忌] - [Chu tộc hậu kỵ] [嘯能靜詩文雜錄] - [Khiếu Năng Tĩnh thi văn tạp lục] [囑書] - [Chúc thư] [囑書] - [Chúc thư] [地局地圖] - [Địa cục địa đồ] [士子同門會] - [Sĩ tử đồng môn hội] [家傳醫方] - [Gia truyền y phương] [對聯祭文雜抄] - [Đối liên tế văn tạp sao] [對聯集] - [Đối liên tập] [擲差文] - [Trịch sai văn] [文武義畧] - [Văn vũ nghĩa lược] [春香國音詩選] - [Xuân Hương quốc âm thi tuyển] [法主格] - [Pháp chủ cách] [白云庵詩集] - [Bạch Vân Am thi tập] [白猿孫各傳] - [Bạch Viên Tôn các truyện] [紙鳶賦] - [Chỉ diên phú] [脉頭南音歌括] - [Mạch đầu Nam âm ca quát] [詔制] - [Chiếu chế] [詔表] - [Chiếu biểu] [詩文雜抄] - [Thi văn tạp sao] [詩文雜抄] - [Thi văn tạp sao] [諸經日誦] - [Chư kinh nhật tụng] [金星寶璽] - [Kim tinh bảo tỉ] [針灸法總要] - [Châm cứu pháp tổng yếu] [黎克謹集] - [Lê Khắc Cẩn tập] 䧺王玉譜 - Hùng Vương ngọc phả 䧺王疆域備考 - Hùng Vương cương vực bị khảo 一誠可格真經 - Nhất thành khả cách chân kinh 丁朝事誌 - Đinh triều sự chí 三 元 安 堵 詩 歌 - Tam nguyên Yên Đổ thi ca 三 元 安 堵 詩 歌 - Tam nguyên Yên Đổ thi ca (bản khác) 三位聖母警世真經 - Tam vị thánh mẫu cảnh thế chân kinh 三元 安 堵 詩 歌 - Tam nguyên yên đổ thi ca 三千字 - Tam thiên tự 三千字解譯國語 - Tam thiên tự giải dịch quốc ngữ 三千字解音 - Tam thiên tự giải âm 三國志 - Tam quốc chí (q.01-08) 三國演歌 - Tam quốc diễn ca 三國演義 - Tam quốc diễn nghĩa (q.31-60) 三場文選 - Tam trường văn tuyển 三字經 - Tam tự kinh 三字經六八演音 - Tam tự kinh lục bát diễn âm 三字經演音 - Tam tự kinh diễn âm 三字經解音演歌 - Tam tự kinh giải âm diễn ca 三字經釋義 - Tam tự kinh thích nghĩa 三官妙經 - Tam quan diệu kinh 三寳國音 - Tam Bảo quốc âm 三教心法 - Tam giáo tâm pháp 三教正度實錄 - Tam giáo chính độ thực lục 三教正度輯要 - Tam giáo chính độ tập yếu 三教疏文合錄 - Tam giáo sớ văn hợp lục (q.thượng) 三教疏文合錄 - Tam giáo sớ văn hợp lục (q.hạ) 三極寶經南音 - Tam cực bảo kinh Nam âm 三皇紀 - Tam hoàng kỉ 三經日誦 - Tam kinh nhật tụng 三魁備錄 - Tam khôi bị lục 上岸公主合演 - Thượng ngàn công chúa hợp diễn 上粤篤岑大人書 - Thướng Việt Đốc Sầm đại nhân thư 上諭訓條 - Thượng dụ huấn điều 上諭訓條抄本解音 - Thượng dụ huấn điều sao bản giải âm 不可錄 - Bất khả lục 世傳保訓 - Thế truyền bảo huấn 世運吟 - Thế vận ngâm 中國史 - Trung quốc sử 中学越史撮要 - Trung học việt sử toát yếu 中學越史撮要 - Trung học việt sử toát yếu (đông tập) 中學越史撮要 - Trung học Việt sử toát yếu (q.01) 中學越史撮要 - Trung học Việt sử toát yếu (q.02) 中學越史撮要 - Trung học Việt sử toát yếu (q.03) 中學越史撮要 - Trung học Việt sử toát yếu (q.04) 中學越史撮要書 - Trung học việt sử toát yếu thư 中庸 - Trung dung 九章立成算法 - Cửu chương lập thành toán pháp 九章立成算法 - Cửu chương lập thành toán pháp 乩正竈神經文 - Kê chính táo thần kinh văn 乾隆四年校刊 - Càn long tứ niên hiệu san 了庵詩集 - Liễu Am thi tập 事 跡 翁 狀 瓊 - Sự tích ông Trạng Quỳnh 事跡翁状吝 (q.01) - Sự tích ông Trạng Lợn (q.01) 事跡翁状吝 (q.02) - Sự tích ông Trạng Lợn (q.02) 二十四孝演歌 - Nhị thập tứ hiếu diễn ca 二十四孝演音 - Nhị thập tứ hiếu diễn âm 二十四孝演音 - Nhị thập tứ hiếu diễn âm 二味集 - Nhị vị tập 二度梅演歌 - Nhị độ mai diễn ca 二度梅演歌 - Nhị độ mai diễn ca 五千字譯國語 - Ngũ thiên tự dịch quốc ngữ 五百名觀世音經 - Ngũ bách danh Quan Thế Âm kinh 五章地理 - Ngũ chương địa lý 五經節要 - Ngũ kinh tiết yếu (q.01) 五經節要 - Ngũ kinh tiết yếu (q.03) 五經節要 - Ngũ kinh tiết yếu (q.04) 五經節要 - Ngũ kinh tiết yếu (q.01) 五經節要 - Ngũ kinh tiết yếu (q.02) 五綸記 - Ngũ luân ký 五聖經文合編 - Ngũ thánh kinh văn hợp biên 五雲摟增訂四體書法 - Ngũ vân lâu tăng đính tứ thể thư pháp 五雲樓增訂四體書法 - Ngũ Vân Lâu tăng đính tứ thể thư pháp 京北風土演國事 - Kinh Bắc phong thổ diễn quốc sự 人數鄕飲 - Nhân số hương ẩm 人身賦 - Nhân thân phú 仁睦門生賀先生帳文竝對聯 - Nhân mục môn sinh hạ tiên sinh trướng văn tịnh đối liễn 今世傷寒論治法 - Kim thế thương hàn luận trị pháp 何中府厚祿縣,登場總,君富社順詞 - Hà Trung phủ, Hậu Lộc huyện, Đăng Trường tổng, Quân Phú xã thuận từ 佛本行集經 (q.01) - Phật bản hạnh tập kinh (q.01) 佛本行集經 (q.02) - Phật bản hạnh tập kinh (q.02) 佛本行集經 (q.06) - Phật bản hạnh tập kinh (q.06) 佛本行集經 (q.07) - Phật bản hạnh tập kinh (q.07) 佛本行集經 (q.09) - Phật bản hạnh tập kinh (q.09) 佛本行集經 (q.10) - Phật bản hạnh tập kinh (q.10) 佛本行集經(q.03) - Phật bản hạnh tập kinh (q.03) 佛本行集經(q.04) - Phật bản hạnh tập kinh (q.04) 佛本行集經(q.05) - Phật bản hạnh tập kinh (q.05) 佛說觀無量壽佛經疏妙宗鈔會本 - Phật thuyết quán vô lượng thọ phật kinh sớ diệu tông sao hội bản (q.01-02) 佛說觀無量壽佛經疏妙宗鈔會本 - Phật thuyết quán vô lượng thọ phật kinh sớ diệu tông sao hội bản (q.03-04) 佛說觀無量壽佛經疏妙宗鈔會本 - Phật thuyết quán vô lượng thọ phật kinh sớ diệu tông sao hội bản (q.05) 佛説五王經演音 - Phật thuyết ngũ vương kinh diễn âm 供禮符咒 - Cúng lễ phù chú 供禮符咒 - Cúng lễ phù chú 保胎神效全書觧音 - Bảo thai thần hiệu toàn thư giải âm 保赤便吟 - Bảo xích tiện ngâm 修身要道經 - Tu thân yếu đạo kinh 俯察秘索提綱賦 - Phủ sát bí sách đề cương phú 傘圓山玉譜 - Tản Viên sơn ngọc phả 傘圓山聖眞經 - Tản Viên sơn thánh chân kinh 傳奇新譜 - Truyền kì tân phả 傳奇漫錄 - Truyền kỳ mạn lục 傳奇漫錄 - Truyền kì mạn lục 傷寒 - Thương hàn 傷寒 - Thương hàn 傷寒集解國音歌 - Thương hàn tập giải quốc âm ca 僊真要訣寶經 - Tiên chân yếu quyết bảo kinh 僊譜譯錄 - Tiên phả dịch lục 儀禮注疏 - Nghi lễ chú sớ (q.01) 儀禮注疏 - Nghi lễ chú sớ (q.02-04) 儀禮注疏 - Nghi lễ chú sớ (q.05) 儀禮注疏 - Nghi lễ chú sớ (q.06-07) 儀禮注疏 - Nghi lễ chú sớ (q.08) 儀禮注疏 - Nghi lễ chú sớ (q.09-10) 儀禮注疏 - Nghi lễ chú sớ (q.12-13) 儒 林 贈 藁 - Nho lâm tặng cảo 儿科 - Nhi khoa 元慈國母立命國音真經 - Nguyên từ quốc mẫu lập mệnh quốc âm chân kinh 光明修德經文 - Quang minh tu đức kinh văn 全越詩卷 - Toàn Việt thi quyển 八陣全書 - Bát trận toàn thư 公直大夫傳 - Công trực đại phu truyện 公餘捷記 - Công dư tiệp ký 六味加減法 - Lục vị gia giảm pháp 六部小册 - Lục bộ tiểu sách 册傳各聖撮要 - Sách truyện các thánh toát yếu 凣情俾膺天祿 - Phàm tình tỉ ứng thiên lộc 分類賦學指南 - Phân loại phú học chỉ nam 刑部則列 - Hình bộ tắc liệt (hạ tập) 列女傳詩 - Liệt nữ truyện thi 列祀儀文 - Liệt tự nghi văn 列聖寶誥真經 - Liệt thánh bảo cáo chân kinh 初學問津 - Sơ học vấn tân 初學靈犀 - Sơ học linh tê 制科宏材文選 - Chế khoa hoành tài văn tuyển 制科文選 - Chế khoa văn tuyển 制義 - Chế nghĩa 制藝精華 - Chế nghệ tinh hoa (q.01) 制藝精華 - Chế nghệ tinh hoa (q.02) 制藝精華 - Chế nghệ tinh hoa (q.03) 制藝精華 - Chế nghệ tinh hoa (q.04) 制藝精華 - Chế nghệ tinh hoa (q.05) 制藝精華 - Chế nghệ tinh hoa (q.06) 前漢書 - Tiền hán thư (q.85-87) 前漢書 - Tiền hán thư (q.88-93) 前漢書 - Tiền hán thư (q.94) 前漢書 - Tiền hán thư (q.97-99) 劉 平 演 歌 - Lưu Bình diễn ca 劉平楊禮新傳 - Lưu Bình Dương Lễ tân truyện 劉文安公策略 - Lưu Văn An công sách lược 功過格校編 - Công quá cách hiệu biên 加減十三方 - Gia giảm thập tam phương 勸 夫 歌 - Khuyến phu ca 勸孝書 - Khuyến hiếu thư 勸孝書 - Khuyến hiếu thư 勸孝書 - Khuyến hiếu thư 勸戒奪命錄 - Khuyến giới đoạt mệnh lục 北史 - Bắc sử (q.01-02) 北史 - Bắc sử (q.03-05) 北史 - Bắc sử (q.06-11) 北史 - Bắc sử (q.12-17) 北史 - Bắc sử (q.15-18) 北史 - Bắc sử (q.19-21) 北史 - Bắc sử (q.22-24) 北史 - Bắc sử (q.25-28) 北史 - Bắc sử (q.85-91) 北史 - Bắc sử (q.92-95) 北史新編 - Bắc sử tân biên (q.02) 北史詠史賦 - Bắc sử vịnh sử phú 北寧省督學武魯庵場文 - Bắc Ninh tỉnh đốc học Vũ Lỗ Am trường văn 十干定吉凶歌訣 - Thập can định cát hung ca quyết 十科策略 - Thập khoa sách lược 千家詩選 - Thiên gia thi tuyển 南五正村官員上下簿 - Nam Ngũ Chính thôn quan viên thượng hạ bạ 南北史書詠 - Nam Bắc sử thư vịnh 南史 - Nam sử 南史 - Nam sử 南史略詩集 - Nam sử lược thi tập 南國佳事 - Nam quốc giai sự 南國偉人傳 - Nam quốc vĩ nhân truyện 南國地輿 - Nam quốc địa dư 南國地輿幼學敎科書 - Nam quốc địa dư ấu học giáo khoa thư 南國地輿教科書 - Nam quốc địa dư giáo khoa thư 南國地輿誌 - Nam quốc địa dư chí 南國方言俗語備錄 - Nam quốc phương ngôn tục ngữ bị lục 南天藥性賦 - Nam thiên dược tính phú 南山叢話 - Nam Sơn tùng thoại 南山叢話 - Nam Sơn tùng thoại (q.02) 南山叢話 - Nam Sơn tùng thoại (q.03) 南山叢話 - Nam Sơn tùng thoại (q.04) 南山壽詩 - Nam sơn thọ thi 南山窗課 - Nam Sơn song khoá 南政曹閲記 - Nam chính tào duyệt kí (q.01) 南政曹閲記 - Nam chính tào duyệt kí (q.02) 南方名物備攷 - Nam phương danh vật bị khảo (q.01) 南方名物備攷 - Nam phương danh vật bị khảo (q.02) 南海三乘演義 - Nam Hải tam thừa diễn nghĩa 南藥捷效 - Nam dược tiệp hiệu (q.01-03) 南藥神效 - Nam dược thần hiệu 南藥神效 - Nam dược thần hiệu 南藥神效 - Nam dược thần hiệu (q.thủ-03) 南藥神經 - Nam dược thần kinh 南詩新選 - Nam thi tân tuyển 南越地圖國音歌 - Nam Việt địa đồ quốc âm ca 南邦策學 - Nam Bang sách học 南音歌曲格調 - Nam âm ca khúc cách điệu 南風解嘲 - Nam phong giải trào 南齊書 - Nam tề thư (q.01-08) 南齊書 - Nam tề thư (q.09-13) 南齊書 - Nam tề thư (q.14-19) 南齋書 - Nam tề thư (q.53-59) 博學宏詞科文選 - Bác học hoành từ khoa văn tuyển 博物新編 - Bác vật tân biên ( q.01 ) 博物新編 - Bác vật tân biên ( q.02 ) 叄拾壹條思量 - Tam thập nhất điều tư lượng 古今傳錄 - Cổ kim truyền lục (q.01) 古今傳錄 - Cổ kim truyền lục (q.02) 古文 - Cổ văn 古文合選 - Cổ văn hợp tuyển (q.01) 古文合選 - Cổ văn hợp tuyển (q.04) 古文合選 - Cổ văn hợp tuyển (q.05) 古文合選 - Cổ văn hợp tuyển 古文合選 - Cổ văn hợp tuyển (q.09) 古文合選 - Cổ văn hợp tuyển (q.10) 古文合選 - Cổ văn hợp tuyển (q.04-05) 古文合選 - Cổ văn hợp tuyển (q.06-07) 古文合選 - Cổ văn hợp tuyển (q.08-09) 古文合選 - Cổ văn hợp tuyển (q.10-11) 古文合選 - Cổ văn hợp tuyển (q.12-13) 古方 - Cổ phương 古方要藥并性藥全攷 - Cổ phương yếu dược tịnh tính dược toàn khảo 古琴新舊集 - Cổ cầm tân cựu tập 古用善圓之法 - Cổ dụng thiện viên chi pháp 史歌 - Sử ca 史歌 - Sử ca (q.01) 史歌 - Sử ca (q.02) 史歌 - Sử ca (q.03) 史略 - Sử lược 史畧節要 - Sử lược tiết yếu 史記 - Sử ký (q.08-12) 史記 - Sử ký (q.19-22) 史記 - Sử ký (q.13-14) 史記 - Sử ký (q.23-26) 史記 - Sử ký (q.27-30) 史記 - Sử ký (q.31-38) 史記 - Sử ký (q.39-42) 史記 - Sử ký (q.43-47) 史記 - Sử ký (q.70-78) 各排喝爫母 - Các bài hát làm mẹ 合善真經 - Hợp thiện chân kinh 名家对联 - Danh gia đối liên 名聯拔尤 - Danh liên bạt vưu 名臣事略 - Danh thần sự lược 名賦合選 - Danh phú hợp tuyển 吏房閲記-成泰 - Lại phòng duyệt kí – Thành Thái (q.01) 吏房閲記-成泰 - Lại phòng duyệt kí – Thành Thái (q.02) 吏房閲記 - Lại phòng duyệt ký 吏房閲記 - Lại phòng duyệt ký 吏部條例 - Lại bộ điều lệ 吏閲日記-啓定 - Lại duyệt nhật kí – Khải Định (1921) 吏閲日記-啓定 - Lại duyệt nhật kí – Khải Định (1922) 吏閲日記-啓定 - Lại duyệt nhật kí – Khải Định (1923) 吏閲日記-啓定 - Lại duyệt nhật kí – Khải Định (1924-1926) 吏閲日記-成泰 - Lại duyệt nhật kí – Thành Thái (1901) 吏閲日記-成泰 - Lại duyệt nhật kí – Thành Thái (1904) 吏閲日記-成泰 - Lại duyệt nhật kí – Thành Thái (1905) 吏閲日記-成泰 - Lại duyệt nhật kí – Thành Thái (1906) 吏閲日記-成泰 - Lại duyệt nhật kí – Thành Thái (1907) 吏閲日記-維新 - Lại duyệt nhật kí – Duy Tân (1910) 吏閲日記 - Lại duyệt nhật kí - Bảo Đại (1927-1928) 吏閲日記 - Lại duyệt nhật kí - Duy Tân (1908) 吏閲日記 - Lại duyệt nhật kí - Duy Tân (1909) 吏閲日記 - Lại duyệt nhật kí - Duy Tân (1910) 吏閲日記 - Lại duyệt nhật kí 吕祖勸孝戒淫文 - Lã tổ khuyến hiếu giới dâm văn 吕祖師勅演廣化真經 - Lã Tổ Sư sắc diễn quảng hoá chân kinh (q.56) 吕祖師救刼度人懺 - Lã tổ sư cứu kiếp độ nhân sám 吕祖雪過修真仙懺 - Lã tổ tuyết quá tu chân tiên sám 君子有孝子 - Quân tử hữu hiếu tử 吳家文派 - Ngô gia văn phái (q.03) 吳家文派 - Ngô gia văn phái (q.04) 吳家文派 - Ngô gia văn phái (q.01) 吳家文派 - Ngô gia văn phái (q.02) 吳家文派賦類 - Ngô gia văn phái phú loại 吳家文選 - Ngô gia văn tuyển 吾黃甲詩集 - Ngô hoàng giáp thi tập 呂塘遺藁詩集 - Lã Đường di cảo thi tập 呂祖忠孝誥 - Lã tổ trung hiếu cáo 呂祖靈籤 - Lã tổ linh tiêm 周原雜詠 - Chu nguyên tạp vịnh 周易國音歌 - Chu dịch quốc âm ca 周易國音歌 - Chu dịch quốc âm ca (q.01) 周易折中 - Chu dịch chiết trung (q.thủ) 周易折中 - Chu dịch chiết trung (q.01-02) 周易折中 - Chu dịch chiết trung (q.03-04) 周易折中 - Chu dịch chiết trung (q.05-06) 周易折中 - Chu dịch chiết trung (q.07-08) 周易折中 - Chu dịch chiết trung (q.09-10) 周易折中 - Chu dịch chiết trung (q.11-12) 周易折中 - Chu dịch chiết trung (q.13-15) 周易折中 - Chu dịch chiết trung (q.16-19) 周易折中 - Chu dịch chiết trung (q.20-22) 周易歌訣周易歌訣 - Chu dịch ca quyết 周易類編 - Chu Dịch loại biên 周禮注疏 - Chu lễ chú sớ (q.04-06) 周禮注疏 - Chu lễ chú sớ (q.07-09) 周禮注疏 - Chu lễ chú sớ (q.19-21) 周禮注疏 - Chu lễ chú sớ (q.25-27) 周禮注疏 - Chu lễ chú sớ (q.28-30) 周禮注疏 - Chu lễ chú sớ (q.31-33) 周禮注疏 - Chu lễ chú sớ (q.34-36) 周禮注疏 - Chu lễ chú sớ (q.37-39) 周禮注疏 - Chu lễ chú sớ (q.40-42) 周禮節要 - Chu lễ tiết yếu (q.01) 周禮節要 - Chu lễ tiết yếu (q.02) 周禮節要 - Chu lễ tiết yếu (q.03) 周禮節要 - Chu lễ tiết yếu (q.04) 周禮註疏刪翼節要 - Chu lễ chú sớ san dực tiết yếu (q.02) 唐紀 - Đường Kỉ 唐詩三百首 - Đường thi tam bách thủ (q.01-04) 唐詩三百首註疏 - Đường thi tam bách thủ chú sớ (q.01-06) 唐詩古吹 - Đường thi cổ súy (q.01) 唐詩古吹 - Đường thi cổ súy (q.02) 唐詩古吹 - Đường thi cổ súy (q.03) 唐詩古吹箋註 - Đường thi cổ súy tiên chú (q.01) 唐詩古吹箋註 - Đường thi cổ súy tiên chú (q.02) 唐詩合選詳解 - Đường thi hợp tuyển tường giải (q.01) 唐詩合選詳解 - Đường thi hợp tuyển tường giải (q.02) 唐詩合選詳解 - Đường thi hợp tuyển tường giải (q.03) 唐詩合選詳解 - Đường thi hợp tuyển tường giải (q.04) 唐詩合選詳解 - Đường thi hợp tuyển tường giải (q.05) 唐詩合選詳解 - Đường thi hợp tuyển tường giải (q.06) 唐詩合選詳解 - Đường thi hợp tuyển tường giải (q.01-04) 唐詩合選詳解 - Đường thi hợp tuyển tường giải (q.05-06) 唐詩合選詳解 - Đường thi hợp tuyển tường giải (q.07-08) 唐詩合選詳解 - Đường thi hợp tuyển tường giải (q.09-10) 唐詩合選詳解 - Đường thi hợp tuyển tường giải (q.11-12) 唐高祖 - Đường Cao Tổ 啓童說 約 - Khải đồng thuyết ước 啓童説約 - Khải đồng thuyết ước 善學賦 - Thiện học phú 喜雨詩 - Hỉ vũ thi 喪襄對聯事 - Tang tương đối liên sự 嗣德聖製字學解義歌 - Tự Đức thánh chế tự học giải nghĩa ca (q.01-03) 嗣德聖製字學解義歌 - Tự Đức thánh chế tự học giải nghĩa ca (q.04-06) 嗣德聖製論語釋義歌 - Tự Đức thánh chế luận ngữ thích nghĩa ca (q.04) 嗣德聖製論語釋義歌 - Tự Đức thánh chế luận ngữ thích nghĩa ca (q.05) 嘉定通志 - Gia Định thông chí 四家詩集 - Tứ gia thi tập 四時佳興詩集 - Tứ thời giai hứng thi tập 四時寒熱 - Tứ thời hàn nhiệt 四書大全 - Tứ thư đại toàn 四書大全 - Tứ thư đại toàn 四書大全節要論語 - Tứ thư đại toàn tiết yếu luận ngữ (q.01) 四終要理 - Tứ chung yếu lí 四體字法 - Tứ thể tự pháp (q.thượng) 因果實錄 - Nhân quả thực lục 国朝律學揀要 - Quốc triều luật học giản yếu (q.01) 国朝律學揀要 - Quốc triều luật học giản yếu 國史練文 - Quốc sử luyện văn 國史纂要: 南史纂要 - Quốc sử toản yếu: Nam sử toản yếu 國朝前編撮要 - Quốc triều tiền biên toát yếu 國朝前編撮要 - Quốc triều tiền biên toát yếu (q.01) 國朝律例撮要 - Quốc triều luật lệ toát yếu 國朝律例撮要 - Quốc triều luật lệ toát yếu (q.hạ) 國朝律例撮要 - Quốc triều luật lệ toát yếu (q.thượng) 國朝律例撮要 - Quốc triều luật lệ toát yếu (q.trung) 國朝律例撮要 - Quốc triều luật lệ toát yếu (q.01) 國朝律例撮要 - Quốc triều luật lệ toát yếu (q.02) 國朝律例撮要 - Quốc triều luật lệ toát yếu (q.03) 國朝律學揀要 - Quốc triều luật học giản yếu (q.hạ) 國朝律學揀要 - Quốc triều luật học giản yếu (q.thượng) 國朝書契 - Quốc triều thư khế 國朝正編撮要 - Quốc triều chính biên toát yếu (q.01-02) 國朝正編撮要 - Quốc triều chính biên toát yếu (q.03-04) 國朝正編撮要 - Quốc triều chính biên toát yếu (q.05-06) 國朝歷科鄉策 - Quốc triều lịch khoa hương sách (q.01) 國朝歷科鄕策 (q.01) - Quốc triều lịch khoa hương sách (q.01) 國朝歷科鄕策 (q.02) - Quốc triều lịch khoa hương sách (q.02) 國朝歷科鄕策 (q.03) - Quốc triều lịch khoa hương sách (q.03) 國朝歷科鄕策(q.04) - Quốc triều lịch khoa hương sách (q.04) 國朝登科錄 - Quốc triều đăng khoa lục (q.04) 國朝科榜錄 - Quốc triều khoa bảng lục 國朝鄉科錄 - Quốc triều hương khoa lục (q.01) 國朝鄉科錄 - Quốc triều hương khoa lục (q.02) 國朝鄉科錄 - Quốc triều hương khoa lục (q.03) 國朝鄕科錄 (q.01) - Quốc triều hương khoa lục (q.01) 國朝鄕科錄 (q.04) - Quốc triều hương khoa lục (q.04) 國朝鄕科錄 - Quốc triều hương khoa lục (q.03) 國民讀本(q.02) - Quốc dân độc bản (q.02) 國民讀本 - Quốc dân độc bản (q.hạ) 國民讀本 - Quốc dân độc bản (q.01) 國音詩雜抄 - Quốc âm thi tạp sao 土地灶王真經 - Thổ địa táo vương chân kinh 土地真經 - Thổ địa chân kinh 土地竈王經 - Thổ địa táo vương kinh 地學精華 - Địa học tinh hoa (q.01) 地學精華 - Địa học tinh hoa (q.02) 地學精華 - Địa học tinh hoa (q.03) 地志類 - Địa chí loại 地母真經 - Địa mẫu chân kinh 地理便覽 - Địa lý tiện lãm 地理問答 - Địa lí vấn đáp 地理家傳 - Địa lý gia truyền 地理家寶 - Địa lý gia bảo 地理左泑家傳 - Địa lý Tả Ao gia truyền 地理左泑遺書真傳正法 - Địa lý Tả Ao di thư chân truyền chính pháp 地理篡要原派真傳 - Địa lí toản yếu nguyên phái chân truyền 地理風水 - [Địa lý phong thủy] 地藏菩蕯本願經 - Địa tạng Bồ Tát bản nguyện kinh 地輿傳錄 - Địa dư truyền lục 埜史略編大越國阮朝寔錄 - Dã sử lược biên Đại Việt quốc Nguyễn triều thực lục (q.01) 埜史略編大越國阮朝寔錄 - Dã sử lược biên Đại Việt quốc Nguyễn triều thực lục (q.08-10) 埜史略編續紀 - Dã sử lược biên tục kỷ 報恩經註義 - Báo ân kinh chú nghĩa (q.01) 報恩經註義 - Báo ân kinh chú nghĩa (q.02-03) 報恩經註義 - Báo ân kinh chú nghĩa (q.04-05) 場文集 - Trường văn tập 增補選擇通書廣玉匣記 - Tăng bổ tuyển trạch thông thư quảng ngọc hạp ký 增訂故事尋源詳解全書 - Tăng đính cố sự tầm nguyên tường giải toàn thư 声教迄于四海賦 - Thanh giáo hất vu tứ hải phú 壽世寶源 - Thọ thế bảo nguyên 壽梅家禮 - Thọ mai gia lễ 壽梅家禮 - Thọ mai gia lễ 外科樞要大全 - Ngoại khoa khu yếu đại toàn 大南一統志 - Đại Nam nhất thống chí 大南一統志 - Đại Nam nhất thống chí (q.01) 大南一統志 - Đại Nam nhất thống chí (q.03) 大南一統志 - Đại Nam nhất thống chí (q.04) 大南一統志 - Đại Nam nhất thống chí (q.05) 大南一統志 - Đại Nam nhất thống chí (q.06) 大南一統志 - Đại Nam nhất thống chí (q.07) 大南一統志 - Đại Nam nhất thống chí (q.08) 大南一統志 - Đại Nam nhất thống chí (q.09) 大南一統志 - Đại Nam nhất thống chí (q.16-17) 大南一統志 - Đại Nam nhất thống chí (q.10-11) 大南保大八年歲次癸酉協紀曆 - Đại Nam Bảo Đại bát niên tuế thứ Quý Dậu hiệp kỷ lịch 大南保大十七年歲次壬午協紀曆 - Đại Nam Bảo Đại thập thất niên tuế thứ Nhâm Ngọ hiệp kỷ lịch 大南保大十九年歲次甲申協紀曆 - Đại Nam Bảo Đại thập cửu niên tuế thứ Giáp Thân hiệp kỷ lịch 大南典例撮畧新編 (兵例) - Đại Nam điển lệ toát yếu lược tân biên (Binh lệ) 大南典例撮畧新編 (工例) - Đại Nam điển lệ toát lược tân biên (Công lệ) 大南典例撮要 - Đại Nam điển lệ toát yếu (q.01) 大南典例撮要 - Đại Nam điển lệ toát yếu (q.02) 大南典例撮要 - Đại Nam điển lệ toát yếu (q.03) 大南典例撮要 - Đại Nam điển lệ toát yếu (q.04) 大南典例撮要新編 - Đại Nam điển lệ toát yếu tân biên (q.01) 大南典例撮要新編 - Đại nam điển lệ toát yếu tân biên (q.02) 大南典例撮要新編 - Đại Nam điển lệ toát yếu tân biên (q.03) 大南典例撮要新編 - Đại Nam điển lệ toát yếu tân biên (q.04) 大南典例撮要畧新編 (吏例) - Đại Nam điển lệ toát yếu lược tân biên (Lại lệ) 大南典例撮要畧新編 (戶例) - Đại Nam điển lệ toát yếu lược tân biên (Hộ lệ) 大南典例撮要畧新編 (禮例) - Đại Nam điển lệ toát yếu lược tân biên (Lễ lệ) 大南國史演歌 - Đại Nam quốc sử diễn ca 大南國史演歌 - Đại Nam quốc sử diễn ca 大南國史演歌 - Đại Nam quốc sử diễn ca 大南官制 - Đại Nam quan chế 大南寔錄前編 - Đại Nam thực lục tiền biên ( q.01-02) 大南寔錄前編 - Đại Nam thực lục tiền biên ( q.03-06) 大南寔錄前編 - Đại Nam thực lục tiền biên ( q.07-09) 大南寔錄前編 - Đại Nam thực lục tiền biên ( q.10-12) 大南寔錄前編 - Đại nam thực lục tiền biên (q.01-02) 大南寔錄前編 - Đại Nam thực lục tiền biên (q.03-06) 大南寔錄前編 - Đại Nam thực lục tiền biên (q.07-09) 大南寔錄前編 - Đại nam thực lục tiền biên (q.10-12) 大南正編列傳初集 - Đại Nam chính biên liệt truyện sơ tập (q.01-03) 大南正編列傳初集 - Đại Nam chính biên liệt truyện sơ tập (q.04-07) 大南正編列傳初集 - Đại Nam chính biên liệt truyện sơ tập (q.08-11) 大南正編列傳初集 - Đại Nam chính biên liệt truyện sơ tập (q.12-15) 大南正編列傳初集 - Đại Nam chính biên liệt truyện sơ tập (q.16-20) 大南正編列傳初集 - Đại Nam chính biên liệt truyện sơ tập (q.21-23) 大南正編列傳初集 - Đại Nam chính biên liệt truyện sơ tập (q.24-29) 大南正編列傳初集 - Đại Nam chính biên liệt truyện sơ tập (q.30) 大學, 中庸集解 - Đại học, trung dung tập giải 大學撮要 - Đại học toát yếu 大家詩文集 - Đại gia thi văn tập 大家遗稿 - Đại gia di cảo 大悲心注持頌簡法 - Đại bi tâm chú trì tụng giản pháp 大方便佛報恩經註義 - Đại phương tiện phật báo ân kinh chú nghĩa (q.06-07) 大方廣佛華嚴經 - Đại phương quảng Phật hoa nghiêm kinh 大越史約 - Đại Việt sử ước 大越史記全書 - Đại Việt sử ký toàn thư 大越史記全書 - Đại Việt sử kí toàn thư ( q.11) 大越史記全書 - Đại Việt sử kí toàn thư ( q.12) 大越史記全書 - Đại Việt sử kí toàn thư ( q.13) 大越史記全書 - Đại Việt sử kí toàn thư ( q.14) 大越史記全書 - Đại Việt sử kí toàn thư ( q.15) 大越史記全書 - Đại Việt sử kí toàn thư ( q.16) 大越史記全書 - Đại Việt sử kí toàn thư ( q.17) 大越史記全書 - Đại Việt sử kí toàn thư ( q.18) 大越史記捷綠總序 - Đại Việt sử ký tiệp lục tổng tự 大越史記捷綠總序 - Đại Việt sử ký tiệp lục tổng tự 大越地輿全編 - Đại Việt địa dư toàn biên (q.03) 大越地輿全編 - Đại Việt địa dư toàn biên (q.04) 大越地輿全編 - Đại Việt địa dư toàn biên (q.05) 大越地輿全編 - Đại Việt địa dư toàn biên (q.01) 大越地輿全編 - Đại Việt địa dư toàn biên (q.02) 大越歷代史總論 - Đại Việt lịch đại sử tổng luận 天南人物 - Thiên Nam nhân vật 天南四字經 - Thiên Nam tứ tự kinh 天南地勢開正地里國語 - Thiên Nam địa thế khai chính địa lý quốc ngữ 天南正見歷史傳唐大 演義 - Thiên Nam chính kiến lịch sử truyện Đường đại diễn nghĩa 天台詩 - Thiên thai thi 太上妙錄 - Thái thượng diệu lục 太上感應篇誦式 - Thái thượng cảm ứng thiên tụng thức 太宗皇帝御製課虚集 - Thái Tông hoàng đế ngự chế khoá hư tập 太宗皇帝御製課虛 - Thái tông hoàng đế ngự chế khóa hư 太平廣記 - Thái bình quảng ký 太平風物誌 - Thái Bình phong vật chí 奉使燕臺總歌 - Phụng sứ yên đài tổng ca 奬錄日記 - Tưởng lục nhật kí 奬錄日記 - Tưởng lục nhật kí 女 子 須 知 - Nữ tử tu tri 女則演音 - Nữ tắc diễn âm 女則演音 - Nữ tắc diễn âm 女小學 - Nữ tiểu học 女科撮要 - Nữ khoa toát yếu 妙法蓮華經 - Diệu pháp liên hoa kinh 妙法蓮華經 - Diệu pháp liên hoa kinh (q.01) 妙法蓮華經 - Diệu pháp liên hoa kinh (q.02) 妙法蓮華經 - Diệu pháp liên hoa kinh (q.03) 妙法蓮華經 - Diệu pháp liên hoa kinh (q.04) 妙法蓮華經 - Diệu pháp liên hoa kinh (q.05) 妙法蓮華經 - Diệu pháp liên hoa kinh (q.06) 妙法蓮華經 - Diệu pháp liên hoa kinh (q.07) 妙經門 - Diệu kinh môn 婦孺淺史歌 - Phụ nhụ thiển sử ca 子思中庸大全章句 - Tử Tư Trung dung đại toàn chương cú (q.thượng) 子思中庸大全章句 - Tử Tư Trung dung đại toàn chương cú (q.hạ) 子朱子小學全書 - Tử Chu tử tiểu học toàn thư (q.01-03) 子朱子小學全書 - Tử Chu tử tiểu học toàn thư (q.04-06) 子朱子小學略編 - Tử Chu Tử tiểu học lược biên 孔學精神論 - Khổng học tinh thần luận 孔明先生馬前卦 - Khổng Minh tiên sinh mã tiền quái 孝親鑑歌 - Hiếu thân giám ca 孟子節要 - Mạnh Tử tiết yếu 孟子集註 - Mạnh tử tập chú (q.01-02) 學海場 門生浴沂譜 - Học Hải trường môn sinh dục nghi phổ 學規新場開設 - Học quy tân trường khai thiết 宅園門傳醫書集要 - Trạch viên môn truyền y thư tập yếu 安南一統志 - An Nam nhất thống chí 安南九龍歌 - An Nam cửu long ca 安南初學史 - An Nam sơ học sử 安南初學史畧 - An nam sơ lược sử học (q.01) 安南初學史畧 - An nam sơ lược sử học (q.02) 安南地搞記 - An Nam địa cảo ký 安南地理搞 - An Nam địa lý cảo 安樂窩賦 - An lạc oa phú 安紫微國語歌 - An tử vi quốc ngữ ca 宋書 - Tống thư (q.80-84) 宋書 - Tống thư (q.85-92) 宋珍新傳 - Tống Trân tân truyện 宋珍新傳 - Tống Trân tân truyện 宋珍新傳 - Tống Trân tân truyện 官吏陞銜縂册 - Quan lại thăng hàm tổng sách 官吏陞銜縂册 - Quan lại thăng hàm tổng sách 官帝桃園明聖經 - Quan đế đào viên minh thánh kinh 官箴捷錄 - Quan châm tiệp lục 宝鼎行持 - Bảo đỉnh hành trì 客墅 - Khách thự 宫怨吟 - Cung oán ngâm 宫怨吟曲 - Cung oán ngâm khúc 家傳活嬰祕書 - Gia truyền hoạt anh bí thư 家傳診痘要夬 - Gia truyền chẩn đậu yếu quyết 家傳診痘要夬 - Gia truyền chẩn đậu yếu quyết 家傳醫芳 - [Gia truyền y phương] 家傳集驗 - Gia truyền tập nghiệm (q.01) 家禮或問 - Gia lễ hoặc vấn 實用歷史教科書 - Thực dụng lịch sử giáo khoa thư (q.05) 實用藥性辭典 - Thực dụng dược tính từ điển 審音要訣 - Thẩm âm yếu quyết 寶英毖旨 - Bảo anh bí chỉ 對帳 - [Đối trướng] 對策准繩 - Đối sách chuẩn thằng 對聯字体集 - Đối liên tự thể tập 對聯目錄 - Đối liên mục lục 對聯集 - Đối liên tập 對聯集 - Đối liên tập 小學句讀 - Tiểu học cú đậu 小山后演歌 - Tiểu Sơn Hậu diễn ca 少嵒 賦 草 - Thiếu nham phú thảo 少嵒 賦草 - Thiếu nham phú thảo (q.01-02) 少嵒賦草 - Thiếu nham phú thảo (q.03-04) 少微節要 - Thiếu vi tiết yếu (q thủ) 少微節要 - Thiếu vi tiết yếu (q.02) 少微節要 - Thiếu vi tiết yếu (q.03) 少微節要 - Thiếu vi tiết yếu (q.04) 少微節要 - Thiếu vi tiết yếu (q.05) 少微節要 - Thiếu vi tiết yếu (q.06) 少微節要 - Thiếu vi tiết yếu (q.07) 少微節要 - Thiếu vi tiết yếu (q.08) 少微節要 - Thiếu vi tiết yếu (q.09) 少微節要 - Thiếu vi tiết yếu (q.10) 少微節要 - Thiếu vi tiết yếu (q.11) 少微節要 - Thiếu vi tiết yếu (q.12) 少微節要 - Thiếu vi tiết yếu ( q.13) 少微節要 - Thiếu vi tiết yếu (q.14) 少微節要 - Thiếu vi tiết yếu (q.15) 少微節要 - Thiếu vi tiết yếu (q.16) 少微節要 - Thiếu vi tiết yếu (q.17) 少微節要 - Thiếu vi tiết yếu (q.18-19) 少微節要 - Thiếu vi tiết yếu (q.20-21) 少微節要 - Thiếu vi tiết yếu (q.22) 少微節要 - Thiếu vi tiết yếu (q.23) 少微節要 - Thiếu vi tiết yếu (q.24) 少微節要 - Thiếu vi tiết yếu (q.25) 少微節要 - Thiếu vi tiết yếu (q.26) 少微節要 - Thiếu vi tiết yếu (q.27) 少微節要 - Thiếu vi tiết yếu (q.28) 尙父鷹陽賦 - Thượng phụ ưng dương phú 尺牘分類 - Xích độc phân loại (q.thượng) 尺牘分類 - Xích độc phân loại (q.hạ) 山 后 演 歌 - Sơn Hậu diễn ca 山聖古蹟 - Sơn thánh cổ tích 山鍾海毓 - Sơn chung hải dục 峨山景致 - Nga Sơn cảnh trí 嶺南摭怪 - Lĩnh Nam chích quái 嶺南摭怪列傳 - Lĩnh Nam chích quái liệt truyện 左泑眞傳地理 - Tả Ao chân truyền địa lý 左青威吳族祖墓 - Tả Thanh Oai Ngô tộc tổ mộ 帳中夜飲 - Trướng trung dạ ẩm 帳對文集 - Trướng đối văn tập 平常理話演國音 - Bình thường lý thoại diễn quốc âm 平江范氏家塾易經測蠡 - Bình Giang Phạm Thị gia thục dịch kinh trắc lãi 平陽精要 - Bình Dương tinh yếu 幼學五言詩 - Ấu học ngũ ngôn thi 幼學叢談 - Ấu học tùng đàm 幼學國史五言詩 - Ấu học quốc sử ngũ ngôn thi 幼學普通說約 - Ấu học phổ thông thuyết ước 幼學普通説約 - Ấu học phổ thông thuyết ước 幼學漢字新書 - Ấu học hán tự tân thư ( q.01 ) 幼學漢字新書 - Ấu học hán tự tân thư ( q.02 ) 幼科診治簡約 - Ấu khoa chẩn trị giản ước 康熙字典 - Khang hy tự điển (hợi tập thượng) 康熙字典 - Khang hy tự điển (hợi tập trung) 康熙字典 - Khang hy tự điển (mùi tập thượng) 康熙字典 - Khang hy tự điển (mùi tập hạ) 康熙字典 - Khang hy tự điển (thân tập thượng) 康熙字典 - Khang hy tự điển (thân tập trung) 廣集華文 - Quảng tập hoa văn (q.03) 延壽鄰上下簿 - Diên Thọ lân thượng hạ bạ 弥陀因菓正經演音 - Di đà nhân quả chính kinh diễn âm 張廣溪公文集 - Thương Quảng Khê công văn tập 彌勒真經演音 - Di Lặc chân kinh diễn âm 彌陀經彌陀經 - Di đà kinh 彌陀般若經註合釘 - Di Đà Bát Nhã kinh chú hợp đính 征婦吟 - Chinh phụ ngâm 征婦吟 - Chinh phụ ngâm 征婦吟備錄 - Chinh phụ ngâm bị lục 後陳逸史 - Hậu Trần dật sử 御制越史縂詠集 - Ngự chế Việt sử tổng vịnh tập 御批歷代通鑑輯覽 - Ngự phê lịch đại thông giám tập lãm (q.46-48) 御批歷代通鑑輯覽 - Ngự phê lịch đại thông giám tập lãm (q.49-51) 御批歷代通鑑輯覽 - Ngự phê lịch đại thông giám tập lãm (q.52-54) 御批歷代通鑑輯覽 - Ngự phê lịch đại thông giám tập lãm (q.55-57) 御纂周易折中 - Ngự toản Chu dịch triết trung (q.thủ) 御纂周易折中 - Ngự toản Chu dịch triết trung (q.01-02) 御纂周易折中 - Ngự toản Chu dịch triết trung (q.03-04) 御纂周易折中 - Ngự toản Chu dịch triết trung (q.05-06) 御纂周易折中 - Ngự toản Chu dịch triết trung (q.07-08) 御纂周易折中 - Ngự toản Chu dịch triết trung (q.09-10) 御纂周易折中 - Ngự toản Chu dịch triết trung (q.11-12) 御纂周易折中 - Ngự toản Chu dịch triết trung (q.13-14) 御纂周易折中 - Ngự toản Chu dịch triết trung (q.15-16) 御纂周易折中 - Ngự toản Chu dịch triết trung (q.17-19) 御纂周易折中 - Ngự toản Chu dịch triết trung (q.20) 御纂周易折中 - Ngự toản Chu dịch triết trung (q.21-22) 御製古今體格詩法集 - Ngự chế cổ kim thể cách thi pháp tập 御製古金體格詩法集 - Ngự chế cổ kim thể cách thi pháp tập (q.01) 御製古金體格詩法集 - Ngự chế cổ kim thể cách thi pháp tập (q.03) 御製古金體格詩法集 - Ngự chế cổ kim thể cách thi pháp tập (q.05-06) 御製皇越律例 - Ngự chế Hoàng Việt luật lệ 御製詩四集 - Ngự chế thi tứ tập 御製越史總詠 - Ngự chế Việt sử tổng vịnh (q.01) 御製越史總詠 - Ngự chế Việt sử tổng vịnh (q.02) 御製越史總詠 - Ngự chế Việt sử tổng vịnh (q.03) 御製越史總詠 - Ngự chế việt sử tổng vịnh (q.thượng) 御製越史總詠 - Ngự chế việt sử tổng vịnh (q.hạ) 御製越史總詠集 - Ngự chế Việt Sử tổng vịnh tập 御製越史總詠集 - Ngự chế Việt Sử tổng vịnh tập 御製越史總詠集 - Ngự chế Việt sử tổng vịnh (q.01) 御製越史總詠集 - Ngự chế Việt sử tổng vịnh (q.03-06) 御製越史總詠集 - Ngự chế Việt sử tổng vịnh (q.08-10) 心傳祕決新書 - Tâm truyền bí quyết tân thư 心善真經 - Tâm thiện chân kinh 心囊三又曹官 - Tâm nang tam hựu tào quan 心囊大集 - Tâm nang đại tập 心法 - Tâm pháp 心法切要眞經 - Tâm pháp thiết yếu chân kinh 心法切要真經 - Tâm pháp thiết yếu chân kinh 心略天樞 - Tâm lược thiên khu 忠 孝 神 僊 - Trung hiếu thần tiên (q.01) 忠 孝 神 僊 - Trung hiếu thần tiên (q.02) 忠孝神仙 - Trung hiếu thần tiên 忠經孝經 - Trung kinh hiếu kinh 性理大全節要 - Tính lí đại toàn tiết yếu (q.01) 性理大全節要 - Tính lí đại toàn tiết yếu (q.02) 性理大全節要 - Tính lí đại toàn tiết yếu (q.03) 性理大全節要 - Tính lí đại toàn tiết yếu (q.04) 性理大全節要 - Tính lí đại toàn tiết yếu (q.05) 性理節要 - Tính lí tiết yếu 性理詩 - Tính lí thi 性葯賦 - Tính dược phú 愛州和正先生錄 - Ái Châu hoà chính tiên sinh lục 感悟吟 - Cảm ngộ ngâm 感應篇集註 - Cảm ứng thiên tập chú 感應高王觀世音經 - Cảm ứng Cao Vương Quan Thế Âm kinh 慈廉登科錄 - Từ Liêm đăng khoa lục 慈悲三昧水懺靈文 - Từ bi tam muội thủy sám linh văn 慕澤黎氏家譜事跡記 - Mộ trạch Lê thị gia phả sự tích ký 慶賀詩對聯 - Khánh hạ thi đối liên 應赴餘編 - Ứng phó dư biên 應赴餘編總集 - Ứng phó dư biên tổng tập 成道神經 - Thành đạo thần kinh 戒殺放生文 - Giới sát phóng sinh văn 戰古堂 - Chiến cổ đường 戰國策 - Chiến quốc sách (q.01-07) 戰國策 - Chiến quốc sách (q.08-17) 戰國策 - Chiến quốc sách (q.18-24) 戰國策 - Chiến quốc sách (q.25-33) 戰國策 - Chiến quốc sách (q.thượng-hạ) 承抄睿號 - Thừa sao duệ hiệu 抑齋遺集 - Ức trai di tập (q.04-05) 抑齋遺集 - Ức Trai di tập (q.04) 抑齋集 - Ức Trai tập (q.01) 抑齋集敘傳 - Ức Trai tập tự truyện 拾恩經演歌 - Thập ân kinh diễn ca 拾採詩集 - Thập thái thi tập 指南備要 - Chỉ nam bị yếu 掇拾雜記 - Xuyết thập tạp ký 排歌噒棋泊 - Bài ca răn cờ bạc 搜釆諸家對聯並帳文 - Sưu thái chư gia đối liên tịnh trướng văn 摘錦彙編 - Trích cẩm vựng biên 摘錦彙編 - Trích cẩm vựng biên 撫邊雜錄 - Phủ biên tạp lục 撫邊雜錄 - Phủ biên tạp lục (q.03) 撰訂保産國語 - Soạn đính bảo sản quốc ngữ 改良蒙學國史教科書 - Cải lương mông học quốc sử giáo khoa thư 攻文 - Công văn 攻文心囊妙語 - Công văn tâm nang diệu ngữ (q.01) 攻文心囊妙語 - Công văn tâm nang diệu ngữ (q.02) 攻文心囊妙語 - Công văn tâm nang diệu ngữ (q.03) 政經演音 - Chính kinh diễn âm 救世寶經 - Cứu thế bảo kinh 救世靈經 - Cứu thế linh kinh 救偏琐言 - Cứu thiên tỏa ngôn 救偏瑣言 - Cứu thiên toả ngôn (q.01) 救偏瑣言 - Cứu thiên toả ngôn 救偏瑣言 - Cứu thiên toả ngôn (q.03) 救偏瑣言 - Cứu thiên toả ngôn (q.04) 救劫皇經 - Cứu kiếp hoàng kinh 敢談國音真經 - Cảm đàm quốc âm chân kinh (q.02) 敢談國音真經 - Cảm đàm quốc âm chân kinh (q.03) 文公家禮存真 - Văn công gia lễ tồn chân 文册 - Văn sách 文廟十詠 - Văn Miếu thập vịnh 文廟祀典 - Văn Miếu tự điển 文心雕龍 (q.01) - Văn tâm điêu long (q.01) 文心雕龍(q.03) - Văn tâm điêu long (q.03) 文心雕龍(q.04) - Văn tâm điêu long (q.04) 文昌帝君救刼葆生經 - Văn Xương Đế quân cứu kiếp bảo sinh kinh 文昌帝君救劫葆生經 - Văn Xương đế quân cứu kiếp bảo sinh kinh 文昌帝君百行篇 - Văn xương đế quân bách hạnh thiên 文明新學策 - Văn minh tân học sách 文武二帝救刼真經 - Văn Vũ Nhị đế cứu kiếp chân kinh 文班銜册 - Văn ban hàm sách 文祭 - Văn tế 文策 - Văn sách (q.01) 文策 - Văn sách 文策卷 - Văn sách quyển 文詞体格 - Văn từ thể cách 新刊刑部則例 - Tân san hình bộ tắc lệ 新刊南藥神效十科應治 - Tân san nam dược thần hiệu thập khoa ứng trị (q.05) 新刊南藥神效十科應治 - Tân san nam dược thần hiệu thập khoa ứng trị (q.07) 新刊南藥神效十科應治 - Tân san nam dược thần hiệu thập khoa ứng trị (q.09) 新刊普濟良方 - Tân san phổ tế lương phương 新刊普濟良方钫 - Tân san phổ tế lương phương 新刊補正少微通鑑節要大全 - Tân san bổ chính thiếu vi thông giám tiết yếu đại toàn (q.09) 新刊補正少微通鑑節要大全 - Tân san bổ chính thiếu vi thông giám tiết yếu đại toàn (q.02) 新刊補正少微通鑑節要大全 - Tân san bổ chính thiếu vi thông giám tiết yếu đại toàn (q.03) 新刊補正少微通鑑節要大全 - Tân san bổ chính thiếu vi thông giám tiết yếu đại toàn (q.05) 新刊補正少微通鑑節要大全 - Tân san bổ chính thiếu vi thông giám tiết yếu đại toàn (q.06) 新刊補正少微通鑑節要大全 - Tân san bổ chính thiếu vi thông giám tiết yếu đại toàn (q.10) 新刊補正少微通鑑節要大全 - Tân san bổ chính thiếu vi thông giám tiết yếu đại toàn (q.11) 新刊補正少微通鑑節要大全 - Tân san bổ chính thiếu vi thông giám tiết yếu đại toàn (q.12) 新刊補正少微通鑑節要大全 - Tân san bổ chính thiếu vi thông giám tiết yếu đại toàn (q.15) 新刊補正少微通鑑節要大全 - Tân san bổ chính thiếu vi thông giám tiết yếu đại toàn (q.16) 新刊補正少微通鑑節要大全 - Tân san bổ chính thiếu vi thông giám tiết yếu đại toàn (q.17) 新刊補正少微通鑑節要大全 - Tân san bổ chính thiếu vi thông giám tiết yếu đại toàn (q.18) 新刊補正少微通鑑節要大全 - Tân san bổ chính thiếu vi thông giám tiết yếu đại toàn (q.20) 新刊補正少微通鑑節要大全 - Tân san bổ chính thiếu vi thông giám tiết yếu đại toàn (q.21-22) 新刊補正少微通鑑節要大全 - Tân san bổ chính thiếu vi thông giám tiết yếu đại toàn (q.23) 新刊補正少微通鑑節要大全 - Tân san bổ chính thiếu vi thông giám tiết yếu đại toàn (q.24-25) 新刊醫林狀元壽世保元 - Tân san y lâm trạng nguyên thọ thế bảo nguyên (q.01-02) 新刊醫林狀元壽世保元 - Tân san y lâm trạng nguyên thọ thế bảo nguyên (q.03-04) 新刊醫林狀元壽世保元 - Tân san y lâm trạng nguyên thọ thế bảo nguyên (q.05) 新刊醫林狀元壽世保元 - Tân san y lâm trạng nguyên thọ thế bảo nguyên (q.06) 新刊醫林狀元壽世保元 - Tân san y lâm trạng nguyên thọ thế bảo nguyên (q.07-08) 新刊醫林狀元壽世保元 - Tân san y lâm trạng nguyên thọ thế bảo nguyên (q.09-10) 新刊釋氏要覽行持密想 - Tân san thích thị yếu lãm hành trì mật tưởng 新式論体合選 - Tân thức luận thể hợp tuyển (q.01) 新式論体合選 - Tân thức luận thể hợp tuyển (q.02) 新揀應試詩賦 - Tân giản ứng thí thi phú 新撰詩段卷 - Tân soạn thi đoạn quyển 新科會鄕文選 - Tân khoa hội hương văn tuyển 新科鄉會文選 - Tân khoa hương hội văn tuyển 新科鄕會文選 - Tân khoa hương hội văn tuyển 新編傳奇漫錄 - Tân biên truyền kỳ mạn lục 新編傳奇漫錄 - Tân biên truyền kỳ mạn lục 新編撰集雜醮諸科 - Tân biên soạn tập tạp tiếu chư khoa (q.02) 新訂倫理教科書 - Tân đính luân lý giáo khoa thư 新訂南國地輿教書 - Tân đính Nam quốc địa dư giáo khoa thư 新訂南國地輿教書 - Tân đính Nam quốc địa dư giáo khoa thư 新訂南國地輿教科書 - Tân đính nam quốc địa dư giáo khoa thư 新訂故事尋源詳解全書 - Tân đính cố sự tầm nguyên tường giải toàn thư (q.01-03) 新訂故事尋源詳解全書 - Tân đính cố sự tầm nguyên tường giải toàn thư (q.04-06) 新訂海珠墨妙 - Tân đính Hải Châu mặc diệu 新豐賦 - Tân phong phú 新鐫 海上醫宗心領全帙 - Tân thuyên hải thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.14) 新鐫海上醫宗心領全帙 - Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.thủ) 新鐫海上醫宗心領全帙 - Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.01) 新鐫海上醫宗心領全帙 - Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.02) 新鐫海上醫宗心領全帙 - Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.03) 新鐫海上醫宗心領全帙 - Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.04-05) 新鐫海上醫宗心領全帙 - Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.06) 新鐫海上醫宗心領全帙 - Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.07-08) 新鐫海上醫宗心領全帙 - Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.09) 新鐫海上醫宗心領全帙 - Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.10) 新鐫海上醫宗心領全帙 - Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.11) 新鐫海上醫宗心領全帙 - Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật ( q.12-13) 新鐫海上醫宗心領全帙 - Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.14) 新鐫海上醫宗心領全帙 - Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.17-18) 新鐫海上醫宗心領全帙 - Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.25) 新鐫海上醫宗心領全帙 - Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.26) 新鐫海上醫宗心領全帙 - Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.27) 新鐫海上醫宗心領全帙 - Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.28) 新鐫海上醫宗心領全帙 - Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.29) 新鐫海上醫宗心領全帙 - Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.36-37) 新鐫海上醫宗心領全帙 - Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.38-39) 新鐫海上醫宗心領全帙 - Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.40-41) 新鐫海上醫宗心領全帙 - Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.42-43) 新鐫海上醫宗心領全帙 - Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.44) 新鐫海上醫宗心領全帙 - Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.30) 新鐫海上醫宗心領全帙 - Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.31) 新鐫海上醫宗心領全帙 - Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.32) 新鐫海上醫宗心領全帙 - Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.33) 新鐫海上醫宗心領全帙 - Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.34-35) 新鐫海上醫宗心領全帙 - Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.45-46) 新鐫海上醫宗心領全帙 - Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.47-49) 新鐫海上醫宗心領全帙 - Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.50-51) 新鐫海上醫宗心領全帙 - Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.52-53) 新鐫海上醫宗心領全帙 - Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.54-55) 新鐫海上醫宗心領全帙 - Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.56-57) 新鐫海上醫宗心領全帙 - Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.58) 新鐫海上醫宗心領全帙 - Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.59-60) 新鐫海上醫宗心領全帙 - Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.61-62) 新鐫海上醫宗心領全帙 - Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.vĩ) 方亭嚶言詩集 - Phương Đình anh ngôn thi tập 方亭文類 - Phương đình văn loại (q.02) 方亭文類 - Phương Đình văn loại 方亭文類 - Phương Đình văn loại (q.02) 方亭文類 - Phương Đình văn loại (q.03) 方亭詩類流覽集 - Phương Đình thi loại lưu lãm tập 方亭隋筆錄 - Phương Đình tuỳ bút lục (q.01) 方亭隋筆錄 - Phương Đình tuỳ bút lục (q.03) 方亭隋筆錄 - Phương Đình tuỳ bút lục 方亭隋筆錄 - Phương Đình tuỳ bút lục (q.05) 旅中吟 - Lữ trung ngâm 日 省 吟 - Nhật tỉnh ngâm 日用常談 - Nhật dụng thường đàm 日誦修持切要經 - Nhật tụng tu trì thiết yếu kinh 明倫撮要歌 - Minh luân toát yếu ca 明命御 製詩初集 - Minh Mệnh ngự chế thi sơ tập 明德寶經 - Minh đức bảo kinh 明心寶鑑釋義 - Minh tâm bảo giám thích nghĩa 明心寶鑑釋義 - Minh tâm bảo giám thích nghĩa 明珠貫會真經 - Minh châu quán hội chân kinh 明聖經示讀 - Minh thánh kinh thị độc 明道家訓 - Minh đạo gia huấn 易經 - Dịch kinh (q.04) 易經 - Dịch kinh (q.01) 易經 - Dịch kinh (q.02) 易經 - Dịch kinh (q.01) 易經 - Dịch kinh (q.02) 易經 - Dịch kinh (q.03) 易經 - Dịch kinh (q.04) 易經大全 - Dịch kinh đại toàn (q.thủ) 易經大全 - Dịch kinh đại toàn (q.01-03) 易經大全 - Dịch kinh đại toàn (q.04-05) 易經大全 - Dịch kinh đại toàn (q.06-07) 易經大全 - Dịch kinh đại toàn (q.08-10) 易經大全 - Dịch kinh đại toàn (q.11-13) 易經大全 - Dịch kinh đại toàn (q.14-16) 易經大全 - Dịch kinh đại toàn (q.17-18) 易經大全 - Dịch kinh đại toàn (q.19-20) 易經大全 - Dịch kinh đại toàn (q.22) 易經大全 - Dịch kinh đại toàn (q.09-10) 易經大全節要 - Dịch kinh đại toàn tiết yếu (q.03) 易膚叢說 - Dịch phu tùng thuyết 易膚叢説 - Dịch phu tùng thuyết 春秋 - Xuân thu (q.04) 春秋大全 - Xuân thu đại toàn (q.05-07) 春秋大全 - Xuân thu đại toàn (q.17-19) 春秋大全 - Xuân thu đại toàn (q.20-22) 春首甲辰祭先賢文 - Xuân thủ Giáp Thìn tế tiên hiền văn 春香詩集 - Xuân Hương thi tập 昭君新傳 - Chiêu Quân tân truyện 昭琥先生撰史儀義 - Chiêu Hổ tiên sinh soạn sử nghi nghĩa 昼形芳圖格 - Trú hình phương đồ cách 普度眾生篇 - Phổ độ chúng sinh thiên 普度陰陽寳經 - Phổ độ âm dương bảo kinh 普通讀本 - Phổ thông độc bản 暇餘閒話 - Hạ dư nhàn thoại 暗室燈新揀 - Ám thất đăng tân giản 曲江吳陽亭文集 - Khúc giang Ngô dương đình văn tập 書仇記囑 - Thư cừu kí chúc 書經 - Thư kinh (q.01) 書經 - Thư kinh (q.03) 書經大全 - Thư kinh đại toàn (q.thủ) 書經大全 - Thư kinh đại toàn (q.01-02) 書經大全 - Thư kinh đại toàn (q.05-06) 書經大全 - Thư kinh đại toàn (q.09-10) 會同四敎 - Hội đồng tứ giáo 會同四教 - Hội đồng tứ giáo 會庭文選 - Hội đình văn tuyển 會庭文選 - Hội đình văn tuyển 會庭文選 - Hội đình văn tuyển 會庭文選 - Hội đình văn tuyển 會庭文選 - Hội đình văn tuyển 會庭文選 - Hội đình văn tuyển 會庭文選 - Hội đình văn tuyển (q.01-02) 會庭文選 - Hội đình văn tuyển 會庭文選 - Hội đình văn tuyển 會庭文選會庭文選 - Hội đình văn tuyển 會試文選 - Hội thí văn tuyển 會試文選 - Hội thí văn tuyển 月花問答 - Nguyệt Hoa vấn đáp 本善經 - Bản thiện kinh 本國南藥品記 - Bản quốc nam dược phẩm ký 本國左泑先生地理立成歌 - Bản quốc Tả Ao tiên sinh địa lý lập thành ca 本草備要 - Bản thảo bị yếu (q.03) 朱族家譜 - Chu tộc gia phả 杜族家譜 - Đỗ tộc gia phả 東洋政治 - Đông Dương chính trị 東洋政治 - Đông Dương chính trị 東洋政治政治地誌集編 - Đông Dương chính trị địa chí tập biên 東洋文集 - Đông Dương văn tập 東海大王事跡 - Đông Hải Đại vương sự tích 東稠段族譜 - Đông Trù Đoàn tộc phả 東野學言詩集 - Đông dã học ngôn thi tập 枕戈待旦賦 - Chẩm qua đãi đán phú 柳堂阮叟真心[詩賦集] - Liễu đường Nguyễn tẩu Chân Tâm [thi phú tập] 柴山詩錄 - Sài Sơn thi lục 桂山先生場文 - Quế Sơn Tiên sinh trường văn 桂山詩集 - Quế Sơn thi tập 桑滄偶錄 - Tang thương ngẫu lục 桓公 - [Hoàn công] 梁皇寶懺 - Lương hoàng bảo sám (q.09-10) 梅山吟草 - Mai Sơn ngâm thảo 梅山文草 - Mai Sơn văn thảo 棹渡血湖嘆 - Chèo đò huyết hồ thán 楊公逸民加補五章歌 - Dương công dật dân gia bổ ngũ chương ca 楊氏醫方國語歌 - Dương thị y phương quốc ngữ ca 槐軒名家詩解 - Hòe hiên danh gia thi giải 樂善國音眞經 - Lạc thiện quốc âm chân kinh 樂生心得 - Lạc sinh tâm đắc 樂生心得 - Lạc sinh tâm đắc (q.hữu) 樂生心得 - Lạc sinh tâm đắc (q.tả) 樂生心得經治國語歌 - Lạc sinh tâm đắc kinh trị quốc ngữ ca 欽天解厄經 - Khâm thiên giải ách kinh 欽天解厄經 - Khâm thiên giải ách kinh 欽定 梁書 - Khâm định lương thư (q.01-11) 欽定 梁書 - Khâm định lương thư (q.12-29) 欽定 梁書 - Khâm định lương thư (q.30-45) 欽定元史 - Khâm định nguyên sử (q.96-103) 欽定元史 - Khâm định nguyên sử (q.104-113) 欽定元史 - Khâm định nguyên sử (q.114-123) 欽定元史 - Khâm định nguyên sử (q.124-132) 欽定元史 - Khâm định nguyên sử (q.133-142) 欽定元史 - Khâm định nguyên sử (q.143-152) 欽定元史 - Khâm định nguyên sử (q.153-162) 欽定元史 - Khâm định nguyên sử (q.163-171) 欽定元史 - Khâm định nguyên sử (q.172-179) 欽定元史 - Khâm định nguyên sử (q.180-190) 欽定元史 - Khâm định nguyên sử (q.191-201) 欽定南史 - Khâm định nam sử (q.37-44) 欽定南史 - Khâm định nam sử (q.43-47) 欽定南史 - Khâm định nam sử (q.48-51) 欽定南史 - Khâm định nam sử (q.53-60) 欽定南史 - Khâm định nam sử (q.61-67) 欽定南史 - Khâm định nam sử (q.68-74) 欽定南史 - Khâm định nam sử (q.75-80) 欽定唐書 - Khâm định đường thư (q.25-27) 欽定唐書 - Khâm định đường thư (q.208-215) 欽定唐書 - Khâm định đường thư (q.216-221) 欽定唐書 - Khâm định đường thư (q.222-225) 欽定唐書釋音 - Khâm định đường thư thích âm (q.01-25) 欽定大南會典事例 - Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ (q.43) 欽定大南會典事例 - Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ ( q.45-47) 欽定大南會典事例 - Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ ( q.50-51) 欽定大南會典事例 - Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ ( q.52-53) 欽定大南會典事例 - Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ ( q.54-56) 欽定大南會典事例 - Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ ( q.57-58) 欽定大南會典事例 - Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ ( q.59-60) 欽定大南會典事例 - Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ ( q.61-62) 欽定後漢書 - Khâm định hậu hán thư (q.01) 欽定後漢書 - Khâm định hậu hán thư (q.11-15) 欽定後漢書 - Khâm định hậu hán thư (q.16-24) 欽定後漢書 - Khâm định hậu hán thư (q.25-32) 欽定後漢書 - Khâm định hậu hán thư (q.41-44) 欽定後漢書 - Khâm định hậu hán thư (q.45-48) 欽定後漢書 - Khâm định hậu hán thư (q.54-57) 欽定後漢書 - Khâm định hậu hán thư (q.58-60) 欽定後漢書 - Khâm định hậu hán thư (q.66-69) 欽定後漢書 - Khâm định hậu hán thư (q.70-72) 欽定後漢書 - Khâm định hậu hán thư (q.77-80) 欽定後漢書 - Khâm định hậu hán thư (q.81-85) 欽定後漢書 - Khâm định hậu hán thư (q.86-94) 欽定後漢書 - Khâm định hậu hán thư (q.95-104 hạ) 欽定後漢書 - Khâm định hậu hán thư (q.105-112 thượng) 欽定後漢書 - Khâm định hậu hán thư (q.112 hạ-120) 欽定後漢書 - Khâm định hậu hán thư (q.118-120) 欽定晉書 - Khâm định tấn thư (q.27-33) 欽定晉書 - Khâm định tấn thư (q.34-42) 欽定晉書 - Khâm định tấn thư (q.43-52) 欽定晉書 - Khâm định tấn thư (q.53-60) 欽定晉書 - Khâm định tấn thư (q.61-70) 欽定晉書 - Khâm định tấn thư (q.71-79) 欽定晉書 - Khâm định tấn thư (q.80-88) 欽定晉書 - Khâm định tấn thư (q.89-95) 欽定梁書 - Khâm định lương thư (q.46-56) 欽定梵音大悲 - Khâm định phạn âm đại bi 欽定舊唐書 - Khâm định cựu đường thư (q.01-05) 欽定舊唐書 - Khâm định cựu đường thư (q.06-11) 欽定舊唐書 - Khâm định cựu đường thư (q.12-16) 欽定舊唐書 - Khâm định cựu đường thư (q.17-19) 欽定舊唐書 - Khâm định cựu đường thư (q.21.24) 欽定舊唐書 - Khâm định cựu đường thư (q.25-27) 欽定舊唐書 - Khâm định cựu đường thư (q.28-31) 欽定舊唐書 - Khâm định cựu đường thư (q.32-34) 欽定舊唐書 - Khâm định cựu đường thư (q.35-37) 欽定舊唐書 - Khâm định cựu đường thư (q.42-45) 欽定萬年書 - Khâm định vạn niên thư 欽定詠史 - Khâm định vịnh sử (q.01) 欽定詠史 - Khâm định vịnh sử (q.02) 欽定詠史 - Khâm định vịnh sử (q.03) 欽定詠史 - Khâm định vịnh sử (q.04) 欽定詠史 - Khâm định vịnh sử (q.05) 欽定詠史 - Khâm định vịnh sử (q.06) 欽定詠史 - Khâm định vịnh sử (q.08) 欽定詠史 - Khâm định vịnh sử (q.10) 欽定越史綱目輯要 - Khâm định việt sử cương mục tập yếu (q.01) 欽定越史綱目輯要 - Khâm định việt sử cương mục tập yếu (q.02) 欽定越史綱目輯要 - Khâm định việt sử cương mục tập yếu (q.03) 欽定越史綱目輯要 - Khâm định việt sử cương mục tập yếu (q.04) 欽定越史綱目輯要 - Khâm định việt sử cương mục tập yếu (q.05) 欽定越史綱目輯要 - Khâm định việt sử cương mục tập yếu (q.06) 欽定越史綱目輯要 - Khâm định việt sử cương mục tập yếu (q.07) 欽定越史通鑑綱目 - Khâm định Việt sử thông giám cương mục (quyển thủ-01) 欽定越史通鑑綱目前編 - Khâm định Việt sử thông giám cương mục tiền biên (q.02-05) 欽定越史通鑑綱目前編 - Khâm định Việt sử thông giám cương mục tiền biên (q.01-03) 欽定越史通鑑綱目正編 - Khâm định Việt sử thông giám cương mục chính biên (q.01-02) 欽定越史通鑑綱目正編 - Khâm định Việt sử thông giám cương mục chính biên (q.03-04) 欽定越史通鑑綱目正編 - Khâm định Việt sử thông giám cương mục chính biên (q.05-06) 欽定越史通鑑綱目正編 - Khâm định Việt sử thông giám cương mục chính biên (q.07-08) 欽定越史通鑑綱目正編 - Khâm định Việt sử thông giám cương mục chính biên (q.09-10) 欽定越史通鑑綱目正編 - Khâm định Việt sử thông giám cương mục chính biên (q.11-12) 欽定越史通鑑綱目正編 - Khâm định Việt sử thông giám cương mục chính biên (q.13-14) 欽定越史通鑑綱目正編 - Khâm định Việt sử thông giám cương mục chính biên (q.15-16) 欽定越史通鑑綱目正編 - Khâm định Việt sử thông giám cương mục chính biên (q.17-18) 欽定越史通鑑綱目正編 - Khâm định Việt sử thông giám cương mục chính biên (q.19-20) 欽定越史通鑑綱目正編 - Khâm định Việt sử thông giám cương mục chính biên (q.21-22) 欽定越史通鑑綱目正編 - Khâm định Việt sử thông giám cương mục chính biên (q.23-24) 欽定越史通鑑綱目正編 - Khâm định Việt sử thông giám cương mục chính biên (q.25-26) 欽定越史通鑑綱目正編 - Khâm định Việt sử thông giám cương mục chính biên (q.27-28) 欽定越史通鑑綱目正編 - Khâm định Việt sử thông giám cương mục chính biên (q.29-30) 欽定越史通鑑綱目正編 - Khâm định Việt sử thông giám cương mục chính biên (q.31-32) 欽定越史通鑑綱目正編 - Khâm định Việt sử thông giám cương mục chính biên (q.33-36) 欽定越史通鑑綱目正編 - Khâm định Việt sử thông giám cương mục chính biên (q.37-41) 欽定越史通鑑綱目正編 - Khâm định Việt sử thông giám cương mục chính biên (q.42-45) 欽定越史通鑑綱目正編 - Khâm định Việt sử thông giám cương mục chính biên (q.46-47) 欽定越史通鑑綱目正編 - Khâm định Việt sử thông giám cương mục chính biên (q.20-21) 欽定越史通鑑綱目正編 - Khâm Định Việt Sử thông giám cương mục chính biên (q.22) 欽定隋書 - Khâm định tùy thư (q.01-06) 欽定隋書 - Khâm định tùy thư (q.07-12) 欽定隋書 - Khâm định tùy thư (q.13-16) 欽定隋書 - Khâm định tùy thư (q.17-19) 欽定隋書 - Khâm định tùy thư (q.20-24) 欽定隋書 - Khâm định tùy thư (q.25-30) 欽定隋書 - Khâm định tùy thư (q.31-35) 欽定隋書 - Khâm định tùy thư (q.46-56) 欽定隋書 - Khâm định tùy thư (q.57-66) 欽定隋書 - Khâm định tùy thư (q.67-75) 欽定隋書 - Khâm định tùy thư (q.76-85) 歌籌 - Ca trù 歌籌体格 - Ca Trù thể cách 歌籌體 格 - Ca trù thể cách 歌籌體格 - Ca trù thể cách 歌籌體格 - Ca trù thể cách 歌籌點鼓法 - Ca trù điểm cổ pháp 止至善錄 - Chỉ chí thiện lục 正御医官家傳 - Chính ngự y quan gia truyền 正心真經 - Chính tâm chân kinh (q.01) 武班銜册 - Võ ban hàm sách 武經直解 - Vũ kinh trực giải (q.01-03) 歲旦俟春來 - Tuế đán sĩ xuân lai 歴大名臣言行錄 - Lịch đại danh thần ngôn hành lục (q.01-03) 歴大名臣言行錄 - Lịch đại danh thần ngôn hành lục (q.08-11) 歴大名臣言行錄 - Lịch đại danh thần ngôn hành lục (q.15-16) 歴大名臣言行錄 - Lịch đại danh thần ngôn hành lục (q.17-19) 歴大名臣言行錄 - Lịch đại danh thần ngôn hành lục (q.20-21) 歷代名臣言行綠 - Lịch đại danh thần ngôn hành lục 歷朝憲章類誌 - Lịch triều hiến chương loại chí 歷科名表 - Lịch khoa danh biểu 歷科名表 - Lịch khoa danh biểu 歷科四錄 - Lịch khoa tứ lục 歷科會庭文選 - Lịch khoa Hội đình văn tuyển 歷科香試文選 - Lịch khoa Hương thí văn tuyển 段族譜 - Đoàn tộc phả 水竹賦 - Thuỷ trúc phú 水陸全集 - Thủy lục toàn tập (q.03) 水陸全集 - Thủy lục toàn tập (q.04) 水陸全集 - Thủy lục toàn tập (q.05) 水陸全集 - Thủy lục toàn tập (q.06) 水陸全集 - Thủy lục toàn tập (q.01) 水陸全集 - Thủy lục toàn tập (q.02) 水陸諸科 - Thuỷ lục chư khoa 水陸諸科 - Thủy lục chư khoa 水陸諸科 - Thủy lục chư khoa (q.01) 水陸諸科 - Thủy lục chư khoa (q.02) 水陸諸科 - Thủy lục chư khoa (q.04) 水陸諸科 - Thủy lục chư khoa (q.01) 水陸諸科 - Thủy lục chư khoa (q.02) 水陸諸科 - Thủy lục chư khoa (q.03) 水陸諸科 - Thủy lục chư khoa (q.04) 水陸諸科 - Thủy lục chư khoa (q.06) 求德聖奇除災解難 - Cầu Đức Thánh cả trừ tai giải nạn 江氏家譜 - Giang Thị gia phả 沙彌律儀要略曾注 - Sa di luật nghi yếu lược tằng chú 河内學正探花武范咸集正文 - Hà Nội học chính thám hoa Vũ Phạm Hàm tập văn 河内省文庙 - Hà Nội tỉnh Văn Miếu 河南場鄕試文選 - Hà Nam trường hương thí văn 河南鄉試文選 - Hà Nam hương thí văn tuyển 河南鄉試文選 - Hà Nam hương thí văn tuyển 河南鄉試文選 - Hà Nam hương thí văn tuyển 河南鄕試文選 - Hà Nam hương thí văn tuyển 河南鄕試文選 - Hà Nam hương thí văn tuyển 河南鄕試文選 - Hà Nam hương thí văn tuyển 河南鄕試文體 - Hà Nam hương thí văn thể 河圖洛書畧問 - Hà đồ lạc thư lược vấn 治疹痘各症 - Trị chẩn đậu các chứng 治痘 - Trị đậu 法越提携政見書 - Pháp Việt đề huề chính kiến thư 法越提携正見書 - Pháp Việt đề huề chính kiến thư 洪武大定地理禁書 - Hồng Vũ đại định địa lý cấm thư 洪義覺斯醫書 - Hồng nghĩa giác tư y thư (q.hạ) 洪蒙課盘古各跡傳 - Hồng Mông thuở xưa Bàn Cổ các tích truyện 活世良方 - Hoạt thế lương phương 活人至寶賦 - Hoạt nhân chí bảo phú 活幼心法大全 - Hoạt ấu tâm pháp đại toàn 活幼心法大全集 - Hoạt ấu tâm pháp đại toàn tập 海上大成懶翁集成先天 - Hải thượng đại thành Lãn Ông tập thành tiên thiên 海上心得神方 - Hải Thượng tâm đắc thần phương 海上珠玉格言 - Hải Thượng châu ngọc cách ngôn 海上行簡珍需 - Hải Thượng hành giản trân nhu 海上醫海求源 - Hải Thượng y hải cầu nguyên 海上醫海求源 - Hải thượng y hải cầu nguyên 海外血書 - Hải ngoại huyết thư 海陽風物志 - Hải Dương phong vật chí 海陽風物曲用國音歌 - Hải Dương phong vật khúc dụng quốc âm ca 消災延壽經 - Tiêu tai diên thọ kinh 淵鑑類函略編 - Uyên giám loại hàm lược biên (q.01-02) 淵鑑類函略編 - Uyên giám loại hàm lược biên (q.09-10) 清化紀勝 - Thanh Hoá kỷ thắng 清化觀風 - Thanh Hoá quan phong 漢唐宋詔表 - Hán đường tống chiếu biểu 潘佩珠小史 - Phan Bội Châu tiểu sử 潘陳傳重閲 - Phan Trần truyện trùng duyệt 瀛寰全志 - Doanh hoàn toàn chí (q.thượng-hạ) 無極先天一貫大道正宗聖典 - Vô cực tiên thiên nhất quán đại đạo chính tông thánh điển 爲此春賦 - Vi thử xuân phú 狀元樗寮先生家譜 - Trạng nguyên Hu Liêu tiên sinh gia phả 玉匣攢要通用 - Ngọc hạp toản yếu thông dụng 玉喬黎新傳 - Ngọc Kiều Lê tân truyện 玉堂詩集 - Ngọc Đường thi tập 玉曆至寶編 - Ngọc lịch chí bảo biên 玉皇普度尊經 - Ngọc Hoàng phổ độ tôn kinh 玉皇普度尊經國音 - Ngọc Hoàng phổ độ tôn kinh quốc âm 玉皇普度尊經國音 - Ngọc hoàng phổ độ tôn kinh quốc âm 玉皇經懺 - Ngọc Hoàng kinh sám 玉皇降封善政經 - Ngọc Hoàng giáng phong thiện chính kinh 玉皇降封心香經 - Ngọc Hoàng giáng phong tâm hương kinh 玉皇骨髓眞經 - Ngọc hoàng cốt tuỷ chân kinh 玉花古跡傳 - Ngọc Hoa cổ tích truyện 玉諭全書 - Ngọc dụ toàn thư 王者香南音真經 - Vương giả hương Nam âm chân kinh 王陵賦 - Vương lăng phú 王陵賦 - Vương lăng phú 瑞應家譜 - Thuỵ Ứng gia phả 瑤池王母消刼救世寶懺全部 - Dao trì Vương mẫu tiêu kiếp cứu thế bảo sám toàn bộ 瓊璢節婦傳 - Quỳnh Lưu tiết phụ truyện 男女交合附論 - Nam nữ giao hợp phụ luận 男女對歌 - Nam nữ đối ca 畜德錄 - Súc đức lục (q.16-20) 異授眼科 - Dị thụ nhãn khoa 痘中雜症 - Đậu trúng tạp chứng 痘疹全集 - Đậu chẩn toàn tập 痘診金鏡錄 - [Đậu chẩn kim kính lục (q.thượng)] 痘診金鏡錄 - Đậu chẩn kim kính lục (q.trung-hạ) 瘡疡經驗全書 - Sang dương kinh nghiệm toàn thư 登科錄 - Đăng khoa lục 登科錄搜講 - Đăng khoa lục sưu giảng 白雲庵先生 - Bạch Vân am tiên sinh 白雲庵居士阮文達譜記 - Bạch Vân Am cư sĩ Nguyễn Văn Đạt phả ký 白雲庵詩集 - Bạch Vân Am thi tập 白雲庵詩集 - Bạch Vân Am thi tập 白馬大王事跡 - Bạch Mã đại vương sự tích 百症藥詩家傳 - Bách chứng dược thi gia truyền 皇 儲 傳 - Hoàng Trừu truyện 皇儲傳 - Hoàng Trừu truyện 皇儲傳 - Hoàng Trừu truyện 皇明四夷 - Hoàng Minh tứ di 皇朝一統地輿誌 - Hoàng triều nhất thống địa dư chí 皇朝經世文三編 - Hoàng triều kinh thế văn tam biên (q.01-10) 皇朝經世文三編 - Hoàng triều kinh thế văn tam biên (q.11-20) 皇朝經世文三編 - Hoàng triều kinh thế văn tam biên (q.41-50) 皇朝經世文三編 - Hoàng triều kinh thế văn tam biên (q.61-70) 皇朝經世文三編 - Hoàng triều kinh thế văn tam biên (q.71-80) 皇朝經世文四編 - Hoàng triều kinh thế văn tứ biên (q.29-36) 皇朝經世文四編 - Hoàng triều kinh thế văn tứ biên (q.37-45) 皇朝經世文四編 - Hoàng triều kinh thế văn tứ biên (q.46-52) 皇朝經世文編 - Hoàng triều kinh thế văn biên (q.41-49) 皇朝經世文編 - Hoàng triều kinh thế văn biên (q.50-55) 皇朝經世文編 - Hoàng triều kinh thế văn biên (q.56-67) 皇朝經世文編 - Hoàng triều kinh thế văn biên (q.68-78) 皇朝經世文編 - Hoàng triều kinh thế văn biên (q.79-87) 皇朝經世文編 - Hoàng triều kinh thế văn biên (q.88-98) 皇朝經世文續編 - Hoàng triều kinh thế văn tục biên (q.11-25) 皇朝經世文續編 - Hoàng triều kinh thế văn tục biên (q.38-48) 皇朝經世文續編 - Hoàng triều kinh thế văn tục biên (q.76-88) 皇朝經世文續編 - Hoàng triều kinh thế văn tục biên (q.89-100) 皇朝經世文續編 - Hoàng triều kinh thế văn tục biên (q.101-108) 皇朝經世文續編 - Hoàng triều kinh thế văn tục biên (q.109-120) 皇越地輿誌 - Hoàng Việt địa dư chí 皇越地輿誌 - Hoàng việt địa dư chí 皇越地輿誌 - Hoàng Việt địa dư chí 皇越律例 - Hoàng Việt luật lệ ( luật mục ) 皇越律例 - Hoàng Việt luật lệ ( q.02 ) 皇越律例 - Hoàng Việt luật lệ ( q.03 ) 皇越律例 - Hoàng Việt luật lệ ( q.04 ) 皇越律例 - Hoàng Việt luật lệ ( q.05) 皇越律例 - Hoàng Việt luật lệ ( q.06) 皇越律例 - Hoàng Việt luật lệ ( q.07) 皇越律例 - Hoàng Việt luật lệ ( q.08) 皇越律例 - Hoàng Việt luật lệ ( q.09) 皇越律例 - Hoàng Việt luật lệ ( q.10) 皇越律例 - Hoàng Việt luật lệ ( q.11) 皇越律例 - Hoàng Việt luật lệ ( q.12) 皇越律例 - Hoàng Việt luật lệ ( q.13) 皇越律例 - Hoàng Việt luật lệ ( q.14) 皇越律例 - Hoàng Việt luật lệ ( q.15) 皇越律例 - Hoàng Việt luật lệ ( q.16) 皇越律例 - Hoàng Việt luật lệ ( q.17 ) 皇越律例 - Hoàng Việt luật lệ ( q.18) 皇越律例 - Hoàng Việt luật lệ ( q.19) 皇越律例 - Hoàng Việt luật lệ ( q.20) 皇越律例 - Hoàng việt luật lệ (q.01) 皇越律例 - Hoàng việt luật lệ (q.02-03) 皇越律例 - Hoàng việt luật lệ (q.04-05) 皇越律例 - Hoàng việt luật lệ (q.06-07) 皇越律例 - Hoàng việt luật lệ (q.08-09) 皇越律例 - Hoàng việt luật lệ (q.10) 皇越律例 - Hoàng Việt luật lệ (q.11-12) 皇越律例 - Hoàng Việt luật lệ (q.13) 皇越律例 - Hoàng việt luật lệ (q.14) 皇越律例 - Hoàng Việt luật lệ (q.15-16) 皇越律例 - Hoàng việt luật lệ (q.17-18) 皇越律例 - Hoàng việt luật lệ (q.19-21) 皇越律例 - Hoàng Việt luật lệ (q.20-22) 皇越文選 - Hoàng Việt văn tuyển 皇越文選 - Hoàng Việt văn tuyển 皇越文選 - Hoàng Việt văn tuyển 皇越新律 - Hoàng Việt tân luật 皇越春秋 - Hoàng Việt xuân thu 皇越歷代政要 - Hoàng Việt lịch đại chính yếu 皇越歷科詩賦 - Hoàng Việt lịch khoa thi phú 皇越詩選 - Hoàng Việt thi tuyển 皇越詩選 - Hoàng Việt thi tuyển (q.01) 皇越詩選 - Hoàng Việt thi tuyển (q.04) 皇陳廟坤範嗣音歌章合稿 - Hoàng Trần miếu khôn phạm tự âm ca chương hợp cảo 皇黎抑齋相公遺集 - Hoàng Lê Ức Trai tướng công di tập 直解指南性藥賦 - Trực giải chỉ nam tính dược phú 相法 - Tướng pháp 相法國音歌 - Tướng pháp quốc âm ca 省身真經 - Tỉnh thân chân kinh (q.01-03) 真定縣訓導武文奉寄詩 - Chân định huyện huấn đạo Vũ Văn Phụng ký thi 真福元國公傳 - Chân Phúc Nguyên quốc công truyện 真道引觧全書 - Chân đạo dẫn giải toàn thư 知 新傳 - Trê cóc tân truyện 石室秘錄撮要 - Thạch thất bí lục toát yếu (q.01) 石室秘錄撮要 - Thạch thất bí lục toát yếu (q.02) 石室秘錄撮要 - Thạch thất bí lục toát yếu (q.03) 石室秘錄撮要 - Thạch thất bí lục toát yếu (q.04) 石生新傳 - Thạch Sanh tân truyện 神化除災解難金册 - Thần hoá trừ tai giải nạn kim sách 神祠對聯 - Thần từ đối liên 神霄玉格攻文 - Thần tiêu ngọc cách công văn 祭孤魂文 - Tế cô hồn văn 祭文対联 - Tế văn đối liên 祭文集 - Tế văn tập 祭禮封贈表 - Tế lễ phong tặng biểu 福基亭四約 - Phúc cơ đình tứ ước 福瑞村草木昆蟲妖魔簿 - Phục Thuỵ thôn thảo mộc côn trùng yêu ma bạ 福田言行錄 - Phúc điền ngôn hành lục 禮斎文集 - Lễ trai văn tập 禮記 - Lễ kí (q.02) 禮記 - Lễ kí (q.03) 禮記大全(q.01) - Lễ kí đại toàn (q.01) 禮記大全(q.02) - Lễ kí đại toàn (q.02) 禮記大全(q.03) - Lễ kí đại toàn (q.03) 禮記大全(q.04) - Lễ kí đại toàn (q.04) 禮記大全(q.05) - Lễ kí đại toàn (q.05) 秋比題名記 - Thu tỉ đề danh kí 科學管理的意義輿價値 - Khoa học quản lý đích ý nghĩa dư giá trị 究息脉 - Cứu tức mạch 竃王真經 - Táo Vương chân kinh 竃王經 - Táo Vương Kinh 立齋先生遺文正筆 - Lập Trai Tiên sinh di văn chính bút 立齋詩選 - Lập Trai thi tuyển 竹堂詩文集 - Trúc Đường thi văn tập (q.01) 竹堂詩文集 - Trúc Đường thi văn tập (q.02) 竹堂詩文集 - Trúc Đường thi văn tập (q.03) 竹堂詩文集 - Trúc Đường thi văn tập (q.06) 竹堂詩文集 - Trúc Đường thi văn tập (q.07) 竹堂詩文集 - Trúc Đường thi văn tập (q.08) 竹堂詩文集 - Trúc Đường thi văn tập (q.09) 竹堂詩文集 - Trúc Đường thi văn tập (q.10) 竹堂詩文集 - Trúc Đường thi văn tập (q.12) 竹堂賦選 - Trúc đường phú tuyển (q.01-02) 竹堂賦選 - Trúc đường phú tuyển (q.01) 竹堂賦選 - Trúc đường phú tuyển (q.02) 竹堂賦選 - Trúc đường phú tuyển (q.03) 笑林演義(q.01) - Tiếu lâm diễn nghĩa (q.01) 笑林演義(q.02) - Tiếu lâm diễn nghĩa (q.02) 筆華醫鏡 - Bút hoa y kính (q.02-04) 策各日礼觥年讀沖務盃 - Sách các ngày lễ quanh năm đọc trong mùa chay 策学新選 - Sách học tân tuyển (q.01) 策学新選 - Sách học tân tuyển (q.02) 策學新選 - Sách học tân tuyển (q.hạ) 策學新選 - Sách học tân tuyển (q.thượng) 策敎集多唐仁德侖伶 - Sách dạy tập đi đường nhân đức tròn lành (q.06-07) 策文新式 - Sách văn tân thức 算法節要 - Toán pháp tiết yếu 箴俗佳談 - Châm tục giai đàm 粤常氏季朝功臣三位大王玉譜古籙 - Việt thường thị quý triều công thần tam vị đại vương ngọc phả cổ lục 粱皇寶懺(q.01) - Lương hoàng bảo sám (q.01) 粱皇寶懺(q.02) - Lương hoàng bảo sám (q.02) 粱皇寶懺(q.03) - Lương hoàng bảo sám (q.03) 粱皇寶懺(q.04) - Lương hoàng bảo sám (q.04) 粱皇寶懺(q.05) - Lương hoàng bảo sám (q.05) 約齋文集 - Ước Trai văn tập 紅楼夢 - Hồng Lâu Mộng 紹治丁未科會試 - Thiệu Trị Đinh Mùi khoa Hội thí 紹治三年癸卯科庭試會試 - Thiệu Trị tam niên Quý Mão khoa Đình thí Hội thí 紹治二年壬寅科鄕試文選 - Thiệu Trị nhị niên Nhâm Dần khoa hương thí văn 紹治聖製題鎮武觀詩 - Thiệu Trị thánh chế đề Trấn Vũ quán thi 統哭古人書 - Thống khốc cổ nhân thư 統宗算法 - Thống tông toán pháp 統會大族石譜 - Thống Hội đại tộc thạch phả 經傳歌 - Kinh truyện ca 經書 - Kinh thư 經治婦人小兒諸症總畧 - Kinh trị phụ nhân tiểu nhi chư chứng tổng lược 經義題目 - Kinh nghĩa đề mục 經詩經義 - Kinh thi kinh nghĩa 經驗單方 - Kinh nghiệm đơn phương 經驗良方 - Kinh nghiệm lương phương 編註醫學入門外集 - Biên chú y học nhập môn ngoại tập (q.06) 總論大越歷史總論 - Đại Việt lịch sử tổng luận 繡像東周列國全志 - Tú tượng đông chu liệt quốc toàn chí 纂述諸運年之氣集 - Toản thuật chư vận niên chi khí tập 约社東結 - Hương ước xã Đông Kết 美女貢胡 - Mỹ nữ cống Hồ 群方近跡 - Quần phương cận tích 義畧 - Nghĩa lược 羲經蠡測國音 - Hi kinh lãi trắc quốc âm 翠山行雜鈔 - Thuý Sơn hành tạp sao 翠翹詩 - Thuý Kiều thi 翹雲記託 - Kiều Vân ký thác 考課文 - Khảo khóa văn 耕亭課習策文 - Canh Đình khoá tập sách văn 聖教經願 - Thánh giáo kinh nguyện 聖教要理 - Thánh giáo yếu lí 聖母方名 - Thánh mẫu phương danh 聖祖偈演國音 - Thánh tổ kệ diễn quốc âm 聖經持誦儀則 - Thánh kinh trì tụng nghi tắc 聖經訓讀 - Thánh kinh huấn độc 聖諭訓迪十條演義歌 - Thánh dụ huấn địch thập điều diễn nghĩa ca 肆原要理 - Tứ nguyên yếu lý 胡主席寄父老全國書 - Hồ Chủ Tịch ký phụ lão toàn quốc thư 脈法 - Mạch pháp 脈訣集要 - Mạch quyết tập yếu 脉法密傳 - Mạch pháp mật truyền 脉説 - Mạch thuyết 脉部位觧 - Mạch bộ vị giải 脉頭南音歌括 - Mạch đầu Nam âm ca quát 脉頭歌括 - Mạch đầu ca quát 自壽詩料 - Tự thọ thi liệu 至靈縣先賢事跡 - Chí Linh huyện tiên hiền sự tích 舉業祠翰 - Cử nghiệp từ hàn 舊墳集 - Cựu phần tập 良醫家傳外科治癰疽門 - Lương y gia truyền ngoại khoa trị ung thư môn 芙蒥阮先生詩集 - Phù lưu Nguyễn tiên sinh thi tập 花 情 曲 演 音 歌 - Hoa tình khúc diễn âm ca 芳花新傳 - Phương Hoa tân truyện 芸臺類語 (q.01) - Vân đài loại ngữ (q.01) 芸臺類語 (q.02) - Vân đài loại ngữ (q.02) 芸臺類語 (q.05) - Vân đài loại ngữ (q.05) 英雅集 - Anh nhã tập 范公 - Phạm Công 范公新傳 - Phạm Công tân truyện 范鴻泰傳 - Phạm Hồng Thái truyện 茦學提綱 - Sách học đề cương 茦學纘要 - Sách học toản yếu 茦學纘要 - Sách học toản yếu 草字彙 - Thảo tự vựng 莊子因 - Trang tử nhân (q.05) 菩蕯戒經 - Bồ Tát giới kinh 華堂安適候立齋先生詩集 - Hoa Đường An Thích hầu Lập Trai tiên sinh thi tập 華程詩集 - Hoa Trình thi tập 萃珍寶錄真經 - Tuỵ chân bảo lục chân kinh 萬氏婦人科 - Vạn thị phụ nhân khoa 萬里行吟 - Vạn lí hành ngâm 葉天士女科診治秘方 - Diệp thiên sĩ nữ khoa chẩn trị bí phương 葫樣詩集 - Hồ dạng thi tập 葯品摘要 - Dược phẩm trích yếu 蓮溪遺集 - Liên Khê di tập 蔗山燕語 - Giá sơn yến ngữ 藥品南名氣味正治歌括 - Dược phẩm nam danh khí vị chính trị ca quát 藥山紀績全編 - Dược sơn kỷ tích toàn biên (q.02) 藥山紀績全編 - Dược sơn kỷ tích toàn biên (q.01) 藥師經 - Dược sư kinh 藥師經 - Dược sư kinh 藥性歌 - Dược tính ca 藥性賦 - Dược tính phú 藥性賦 - Dược tính phú 藥文 - Dược văn 蘭亭詩序 - Lan đình thi tự 蝶花新傳 - Bướm hoa tân truyện 螺湖廟詩歌訓示記錄集 - Loa Hồ miếu thi ca huấn thị ký lục tập 蠡測問答 - Lãi trắc vấn đáp 衛生國音 - Vệ sinh quốc âm 衛生要旨 - Vệ sinh yếu chỉ (q.01) 衛生要旨 - Vệ sinh yếu chỉ (q.02) 衛生要旨 - Vệ sinh yếu chỉ (q.03) 衛生要旨 - Vệ sinh yếu chỉ (q.07) 衞正真經 - Vệ chính chân kinh 衞生新錄國音 - Vệ sinh tân lục quốc âm 表論文體 - Chiếu biểu luận văn thể 袁了凣四訓 - Viên Liễu Phàm tứ huấn 袁氏柳莊神相全編 - Viên thị liễu trang thần tướng toàn biên 補遺真傳醫學源流 - Bổ di chân truyền y học nguyên lưu (q.04) 補遺真傳醫學源流 - Bổ di chân truyền y học nguyên lưu (q.07) 西行詩記 - Tây hành thi kí 西遊傳 - Tây du truyện 西遊畧撰 - Tây du lược soạn 觀世音真經 - Quan Thế Âm chân kinh 觀聖帝君感應明聖經註解 - Quan thánh đế quân cảm ứng minh thánh kinh chú giải 觀音普門品經 - Quan Âm phổ môn phẩm kinh 觀音真經演義 - Quan âm chân kinh diễn nghĩa 觀音芫子本行 - Quan Âm nguyên tử bản hạnh 觀音註觧新傳 - Quan âm chú giải tân truyện 觀音過海真經 - Quan âm quá hải chân kinh 解厄寶懺經 - Giải ách bảo sám kinh 診家正眼 - Chẩn gia chính nhãn 詔表論 - Chiếu biểu luận 詞翰 - Từ Hàn 詞翰 - Từ hàn 詞翰 - Từ hàn (q.02) 詞翰舉要 - Từ hàn cử yếu 詞翰舉隅譯國語 - Từ Hàn cử ngung dịch quốc ngữ 詠岳武穆 - Vịnh nhạc vũ mục 詩体留炤 - Thi thể lưu chiểu 詩奏合編 - Thi tấu hợp biên 詩學圓機活法大成 - Thi học viên cơ hoạt pháp đại thành 詩對聯類雜 - Thi đối liên loại tạp 詩林時令 - Thi lâm thời lệnh 詩歌體格新舊籙: 歌籌体籙 - Thi ca thể cách tân cựu lục: Ca trù thể lục 詩經 - Thi kinh 詩經 - Thi kinh (q.02) 詩經 - Thi kinh (q.03) 詩經 - Thi kinh (q.04) 詩經大全 - Thi kinh đại toàn ( q.thủ) 詩經大全 - Thi kinh đại toàn (q.01-03) 詩經大全 - Thi kinh đại toàn (q.04) 詩經大全 - Thi kinh đại toàn (q.04) 詩經大全 - Thi kinh đại toàn (q.06-07) 詩經大全 - Thi kinh đại toàn (q.08-09) 詩經大全 - Thi kinh đại toàn (q.10-11) 詩經大全 - Thi kinh đại toàn (q.08-09) 詩經大全 - Thi kinh đại toàn (q.14-15) 詩經大全 - Thi kinh đại toàn (q.04-05) 詩經大全 - Thi kinh đại toàn (q.06-07) 詩經大全 - Thi kinh đại toàn (q.08-09) 詩經大全 - Thi kinh đại toàn (q.11-13) 詩經大全 - Thi kinh đại toàn (q.14-15) 詩賦集成 - Thi phú tập thành 詩集 - Thi tập 詩韻輯要 - Thi vận tập yếu 詩韻輯要 - Thi vận tập yếu 詩韻輯要 - Thi vận tập yếu 詩韻集成 - Thi vận tập thành 認齋文集 - Nhận trai văn tập 認齋文集 - Nhận trai văn tập 語節要 - Luận ngữ tiết yếu (q.01) 論 語節要論 語節要 - Luận ngữ tiết yếu (q.02) 論八味丸之治病 - Luận bát vị hoàn chi trị bệnh 論語集註大全 - Luận ngữ tập chú đại toàn (q.01) 論語集註大全 - Luận ngữ tập chú đại toàn (q.02) 論語集註大全 - Luận ngữ tập chú đại toàn (q.03) 論語集註大全 - Luận ngữ tập chú đại toàn (q.05) 論語集註大全 - Luận ngữ tập chú đại toàn (q.07) 論語集註大全 - Luận ngữ tập chú đại toàn (q.08) 論語集註大全 - Luận ngữ tập chú đại toàn (q.03-05) 論語集註大全 - Luận ngữ tập chú đại toàn (q.06-07) 論語集註大全 - Luận ngữ tập chú đại toàn (q.08-10) 論語集註大全 - Luận ngữ tập chú đại toàn (q.17-20) 論語集註大全 - Luận ngữ tập chú đại toàn (q.14-16) 論體新式 - Luận thể tân thức 論體新選 - Luận thể tân tuyển 謝林侍郎新舉啟 - Tăng đính bản thảo bị yếu 謝林侍郎爲舉啟 - Tạ Lâm thị lang vi cử khải 譜記廟墓 - Phả ký miếu mộ 議定吧唎指示衛役立各鄕會吧立数支收各社中處北圻 - Nghị định và lời chỉ thị về việc lập các hương hội và lập sổ chi thu các xã trong xứ Bắc Kỳ 議定整頓吏鄉會各社南民於北圻 - Nghị định chỉnh đốn lại hương hội các xã Nam dân ở Bắc Kì 議憑閲記 - Nghị bằng duyệt kí 讀史兵略 - Độc sử binh lược (q.08-10) 讀史兵略 - Độc sử binh lược (q.18-20) 讀史兵略 - Độc sử binh lược (q.27-29) 讀史兵略 - Độc sử binh lược (q.30-31) 讀史兵略 - Độc sử binh lược (q.38-39) 讀史兵略 - Độc sử binh lược (q.40-41) 讀史摘疑 - Độc sử trích nghi 讀日本并吞中國之策之序文記 - Độc Nhật Bản tính thôn Trung Quốc chi sách chi tự văn ký 讀書格言 - Độc thư cách ngôn 讀書格言 - Độc thư cách ngôn 诗集 - Thi tập (q.04) 貧女嘆 - Bần nữ thán 貫華堂評論金雲翹傳 - Quán Hoa đường bình luận Kim Vân Kiều truyện (q.01) 貫華堂評論金雲翹傳 - Quán Hoa đường bình luận Kim Vân Kiều truyện (q.02) 資治通鑑 - Tư trị thông giám (q.13-15) 資治通鑑 - Tư trị thông giám (q.16-18) 資治通鑑 - Tư trị thông giám (q.25-27) 資治通鑑 - Tư trị thông giám (q.28-30) 資治通鑑 - Tư trị thông giám (q.31-33) 資治通鑑 - Tư trị thông giám (q.34-36) 資治通鑑 - Tư trị thông giám (q.40-42) 資治通鑑 - Tư trị thông giám (q.43-45) 資治通鑑 - Tư trị thông giám (q.53-55) 資治通鑑 - Tư trị thông giám (q.01-03) 資治通鑑 - Tư trị thông giám (q.145-147) 資治通鑑 - Tư trị thông giám (q.148-150) 資治通鑑 - Tư trị thông giám (q.187-190) 資治通鑑 - Tư trị thông giám (q.213-215) 資治通鑑 - Tư trị thông giám (q.216-218) 資治通鑑 - Tư trị thông giám (q.219-220) 資治通鑑 - Tư trị thông giám (q.221-222) 資治通鑑 - Tư trị thông giám (q.223-224) 資治通鑑 - Tư trị thông giám (q.225-226) 資治通鑑 - Tư trị thông giám (q.230-232) 資治通鑑 - Tư trị thông giám (q.233-235) 資治通鑑 - Tư trị thông giám (q.245-247) 資治通鑑 - Tư trị thông giám (q.251-253) 資治通鑑 - Tư trị thông giám (q.257-259) 資治通鑑 - Tư trị thông giám (q.266-268) 資治通鑑 - Tư trị thông giám (q.269-271) 資治通鑑 - Tư trị thông giám (q.275-276) 資治通鑑 - Tư trị thông giám (q.277-279) 資治通鑑 - Tư trị thông giám (q.280-282) 資治通鑑 - Tư trị thông giám (q.283-285) 資治通鑑 - Tư trị thông giám (q.286-288) 資治通鑑 - Tư trị thông giám (q.289-291) 資治通鑑 - Tư trị thông giám (q.292-294) 資治通鑑釋文辯誤 - Tư trị thông giám thích văn biện ngộ (q.01-03) 賞銜日記 - Thưởng hàm nhật kí 賞銜日記 - Thưởng hàm nhật kí 賞銜日記 - Thưởng hàm nhật kí 賞銜日記 - Thưởng hàm nhật kí 賦則新選 - Phú tắc tân tuyển (q.01) 賦則新選 - Phú tắc tân tuyển 賦川後儒槁 - Phú xuyên hậu nho cảo 賦畧 - Phú lược (q.01) 賦義集 - Phú nghĩa tập 越南佛典樷刊 - Việt Nam phật điển tùng san 越南內道三聖常誦真經 - Việt Nam nội đạo tam thánh thường tụng chân kinh 越南游歷記 - Việt nam du lịch ký 越史 - Việt sử 越史 - Việt sử (q.01) 越史 - Việt sử (q.03) 越史新約全編 - Việt sử tân ước toàn biên 越史新約全編: 大越史約 - Việt sử tân ước toàn biên: Đại Việt sử ước (q.01) 越史新約全編: 大越史約 - Việt sử tân ước toàn biên: Đại Việt sử ước (q.02) 越史總論 - Việt sử tổng luận 越史要: 越南史要 - Việt sử yếu : Việt Nam sử yếu (q.01) 越史要: 越南史要 - Việt sử yếu : Việt Nam sử yếu (q.02) 越史要: 越南史要 - Việt sử yếu : Việt Nam sử yếu (q.03) 越史鏡 - Việt sử kính 越史鏡 - Việt sử kính 越史集要便覽 - Việt sử tập yếu tiện lãm (q.03) 越史集要便覽 - Việt sử tập yếu tiện lãm (q.01) 越史集要便覽 - Việt sử tập yếu tiện lãm (q.02) 越鑑通考 - Việt giám thông khảo 越音詩集 - Việt âm thi tập 輯左傳 - Tập tả truyện 輯驗癰疽 - Tập nghiệm ung thư 辛丑年恩科南定塲 - Tân Sửu niên ân khoa Nam Định trường 辟雍賡歌會集 - Bích Ung canh ca hội tập (q.thủ) 辟雍賡歌會集 - Bích Ung canh ca hội tập (q.02) 辟雍賡歌會集 - Bích Ung canh ca hội tập (q.03) 辨證奇聞 - Biện chứng kì văn (q.01-02) 辨證奇聞 - Biện chứng kì văn (q.12-15) 辨證奇聞 - Biện chứng kì văn (q.09-11) 辨證奇聞 - Biện chứng kì văn (q.12-15) 辰文雜編 - Thời văn tạp biên 退食記聞 - Thoái thực kí văn (q.01) 退食記聞 - Thoái thực kí văn (q.02) 退食記聞 - Thoái thực kí văn (q.03) 退食記聞 - Thoái thực kí văn (q.04) 選夫誤配新傳 - Tuyển phu ngộ phối tân truyện 邇雅 - Nhĩ nhã 鄉試文選 - Hương thí văn tuyển 鄉試文選 - Hương thí văn tuyển 鄉試文選 - Hương thí văn tuyển 鄉試文選 - Hương thí văn tuyển 鄉試文選 - Hương thí văn tuyển 鄉試文選 - Hương thí văn tuyển 鄉試文選 - Hương thí văn tuyển 鄉試文選 - Hương thí văn tuyển 鄉試文選 - Hương thí văn tuyển (q.01) 鄕會文選 - Hương hội văn tuyển 鄕約目錄廊甲貳 - Hương ước mục lục làng Giáp nhị 鄕試文式 - Hương thí văn thức 鄕試文式 - Hương thí văn thức 鄕試文選 - Hương thí văn tuyển 鄕試文選 - Hương thí văn tuyển 鄕試文選 - Hương thí văn tuyển 鄕試文選 - Hương thí văn tuyển 鄕試文選 - Hương thí văn tuyển 鄕試文選 - Hương thí văn tuyển 鄕試文選 - Hương thí văn tuyển 鄕試文選 - Hương thí văn tuyển 鄕試文選 - Hương thí văn tuyển 鄕試文選 - Hương thí văn tuyển 鄕試文選 - Hương thí văn tuyển 鄕飲社百祿義興 - Hương ẩm xã Bách Lộc Nghĩa Hưng 鄕飲社百祿義興 - Hương ẩm xã Bách Lộc Nghĩa Hưng 鄭御史詩集 - Trịnh ngự sử thi tập 醫學入門 - Y học nhập môn (q.thủ) 醫學入門 - Y học nhập môn (q.01) 醫學入門 - Y học nhập môn (q.02) 醫學入門 - Y học nhập môn (q.03) 醫學入門 - Y học nhập môn (q.04) 醫學入門 - Y học nhập môn (q.05) 醫學入門 - Y học nhập môn (q.06) 醫學入門 - Y học nhập môn (q.07) 醫學入門 - Y học nhập môn (q.08) 醫學入門 - Y học nhập môn (q.07) 醫學入門內 集 - Y học nhập môn nội tập (q.01) 醫學入門內 集 - Y học nhập môn nội tập (q.02) 醫學入門外集 - Y học nhập môn ngoại tập (q.07) 醫學心悟 - Y học tâm ngộ (q.01) 醫學心悟 - Y học tâm ngộ (q.02) 醫學心悟 - Y học tâm ngộ (q.03) 醫學心悟 - Y học tâm ngộ (q.04-05) 醫學說疑 - Y học thuyết nghi 醫學說疑 - Y học thuyết nghi 醫方家傳撮要 - Y phương gia truyền toát yếu 醫方集解 - Y phương tập giải (q.hạ 01-08) 醫林狀元壽世保元 - Y lâm trạng nguyên thọ thế bảo nguyên 釋迦正度實錄 - Thích Ca chính độ thực lục 里巷歌謠 - Lý hạng ca dao 野史歌 - Dã sử ca 金 雲 翹 新 傳 - Kim Vân Kiều tân truyện 金剛彌陀偈咒箴銘 - Kim cương di đà kệ chú châm minh 金剛般若波羅密經 - Kim cương Bát nhã Bà La mật kinh 金剛般若波羅密經集注 - Kim Cương Bát Nhã Bà La mật kinh tập chú 金雲翘新傳 - Kim Vân Kiều tân truyện 金雲翹 - Kim Vân Kiều 金雲翹合集 - Kim Vân Kiều hợp tập 金雲翹廣集傳 - Kim Vân Kiều quảng tập truyện 金雲翹新傳 - Kim Vân Kiều tân truyện 金雲翹新傳 - Kim Vân Kiều tân truyện 金雲翹案 - Kim Vân Kiều án 金雲翹歌 - Kim Vân Kiều ca 金雲翹錄 - Kim Vân Kiều lục 金雲翹錄 - Kim Vân Kiều lục 銀河鏡天度數法 - Ngân hà kính thiên độ số pháp 銀海精微 - Ngân hải tinh vi (q.thượng) 錦囊傷寒病症 - Cẩm nang thương hàn bệnh chứng 錦囊女科病症 - Cẩm nang nữ khoa bệnh chứng 錦囊治料 - Cẩm nang trị liệu 錦囊診治摘要 - Cẩm nang chẩn trị trích yếu 錦囊論說 - Cẩm nang luận thuyết 錦囊雜症 - Cẩm nang tạp chứng (q.thượng) 錦囊雜症 - Cẩm nang tạp chứng (q.hạ) 鑄魂爐國音真經 - Chú hồn lư quốc âm chân kinh 閒詠詩歌 - Nhàn vịnh thi ca 閲憑日記 - Duyệt bằng nhật kí - Thành thái ( 1897) 閲憑日記 - Duyệt bằng nhật kí - Thành thái ( 1905) 闕里合纂 - Khuyết lý hợp toản (q.01) 闕里合纂 - Khuyết lý hợp toản (q.02) 闕里合纂 - Khuyết lý hợp toản (q.03) 闕里合纂 - Khuyết lý hợp toản (q.04) 闕里合纂 - Khuyết lý hợp toản (q.05) 闕里合纂 - Khuyết lý hợp toản (q.06) 闕里合纂 - Khuyết lý hợp toản (q.07) 闕里合纂 - Khuyết lý hợp toản (q.08) 闕里合纂 - Khuyết lý hợp toản (q.09) 闕里合纂 - Khuyết lý hợp toản (q.10) 闖記祕傳 - Sấm kí bí truyền 關夫子經訓合刻 - Quan phu tử kinh huấn hợp khắc 關帝救劫真經 - Quan đế cứu kiếp chân kinh 關帝明聖經 - Quan đế minh thánh kinh 關帝明聖經觧 - Quan đế minh thánh kinh giải 關聖垂訓寶文 - Quan thánh thuỳ huấn bảo văn 關聖帝勸學文 - Quan thánh đế khuyến văn 關聖帝君感應明聖經註解 - Quan thánh đế quân cảm ứng minh thánh quân chú giải 關聖帝君救劫永命經 - Quan thánh đế quân cứu kiếp vĩnh mệnh kinh 阮堂譜記 - Nguyễn đường phả ký 阮堂譜記 - Nguyễn Đường phả kí 阮堂譜記 - Nguyễn Đường phả kí 阮族家譜 - Nguyễn tộc gia phả 阮氏良方 - Nguyễn Thị Lương Phương 阮纘夫登楷哀集 - Nguyễn toản phu đăng giai ai tập 阿彌陀經 - A Di Đà kinh 陞賞品銜日記 - Thăng thưởng phẩm hàm nhật kí 陞賞品銜日記 - Thăng thưởng phẩm hàm nhật kí 陞賞品銜日記 - Thăng thưởng phẩm hàm nhật kí 陞賞日記 - Thăng thưởng nhật kí 陞賞日記 - Thăng thưởng nhật kí 陞賞日記 - Thăng thưởng nhật kí 陞賞日記 - Thăng thưởng nhật kí 陞賞日記 - Thăng thưởng nhật kí 陞賞日記 - Thăng thưởng nhật kí 陞賞日記 - Thăng thưởng nhật kí 陞賞日記 - Thăng thưởng nhật kí 陞賞日記 - Thăng thưởng nhật kí 陞賞日記 - Thăng thưởng nhật kí 陞賞日記文階 - Thăng thưởng nhật kí văn giai 陞賞日記武階 - Thăng thưởng nhật kí võ giai 陞銜名籍 - Thăng hàm danh tịch 陞銜名籍 - Thăng hàm danh tịch 陞銜名籍 - Thăng hàm danh tịch 陞銜日記 - Thăng hàm nhật kí 陞銜日記 - Thăng hàm nhật kí 陞銜日記 - Thăng hàm nhật kí 陞銜日記 - Thăng hàm nhật kí 陞銜日記 - Thăng hàm nhật kí 陞銜日記 - Thăng hàm nhật kí 陞銜日記 - Thăng hàm nhật kí 陰隲解音 - Âm chất giải âm 陳子性藏書 - Trần Tử Tính tàng thư (q.01-02) 陳明宗詠藤江 - Trần Minh Tông vịnh Đằng Giang 陳朝三界洞祈寶經 - Trần triều tam giới động kì bảo kinh 陳朝殿帥宗元統會經 - Trần triều điện soái Tông nguyên Thống Hội kinh 陳朝興道王祠記 - Trần triều Hưng Đạo vương từ kí 陳朝顯聖正經初編 - Trần triều hiển thánh chính kinh sơ biên 陳朝顯聖正經初編 - Trần triều hiển thánh chính kinh sơ biên 陳朝顯聖正經輯要 - Trần triều hiển thánh chính kinh tập yếu 陳朝顯聖讚文 - Trần triều hiển thánh tán văn 陽節演義 - Dương tiết diễn nghĩa 陽節演義 - Dương Tiết diễn nghĩa 隂郅文註證 - Âm chất văn chú chứng 隂郅解音 - Âm chất giải âm 集案翁潘佩珠 - Tập án ông Phan Bội Châu 雜抄 - Tạp sao 雜抄 - Tạp sao 雜編 - Tạp biên 雜醮公文要集 - Tạp tiếu công văn yếu tập 雜醮攻文要集 - Tạp tiếu công văn yếu tập 雜醮諸科 - Tạp tiếu chư khoa (q.01) 雜醮諸科 - Tạp tiếu chư khoa (q.02) 雜醮諸科 - Tạp tiếu chư khoa (q.03) 雜醮諸科 - Tạp tiếu chư khoa (q.04) 雜醮諸科 - Tạp tiếu chư khoa (q.05) 雜醮諸科 - Tạp tiếu chư khoa (q.02) 雜醮諸科 - Tạp tiếu chư khoa (q.03) 雨中隨筆 - Vũ trung tuỳ bút 雲僊古跡新傳 - Vân Tiên cổ tích tân truyện 雲葛神女傳 - Vân Cát thần nữ truyện 雲近蓬萊常五色 - Vân cận bồng lai thường ngũ sắc 雲鄉聖母灵韱 - Vân hương thánh mẫu linh tiêm 靈樞經 - Linh khu kinh (q.01-03) 靈樞經 - Linh khu kinh (q.04-06) 靈樞經 - Linh khu kinh (q.07-10) 靈鄉三位聖母警世真經演音 - Linh Hương tam vị thánh mẫu cảnh thế chân kinh diễn âm 青心圖 - Thanh Tâm đồ (q.thượng) 青心圖 - Thanh Tâm đồ (q.03) 靜耘齋集驗方 - Tĩnh Vân Trai tập nghiệm phương 面上蒸热洗眼立效 - Diện thượng chưng nhiệt tẩy nhãn lập hiệu 韓墨林 - Hàn mặc lâm 風情古錄 - Phong tình cổ lục 養菴雜作 - Dưỡng am tạp tác 香山傳 - Hương Sơn truyện 香山觀世音眞經新譯 - Hương Sơn Quan Thế Âm chân kinh tân dịch 香山靈譜 - Hương Sơn linh phả 香約廊上溪 - Hương ước làng Thượng Khê 香跡峒日程 - Hương Tích động nhật trình 馬前卜法 - Mã tiền bốc pháp 馬竜馬鳳新厨 - Mã Long Mã Phụng tân trò (q.01) 馬竜馬鳳新厨 - Mã Long Mã Phụng tân trò (q.02) 馬竜馬鳳新厨 - Mã Long Mã Phụng tân trò (q.03) 馮氏性葯元料 - Phùng thị tính dược nguyên liệu 馮氏正宗 - Phùng thị chính tông (q.03) 馮氏正宗 - Phùng thị chính tông (q.04) 馮氏正宗 - Phùng thị chính tông (q.05) 馮氏正宗 - Phùng thị chính tông (q.07) 馮氏正宗 - Phùng thị chính tông (q.08) 馮氏正宗 - Phùng thị chính tông (q.cấn) 馮氏錦囊性藥撮要 - Phùng thị cẩm nang tính dược toát yếu 馮氏錦囊秘錄雜症 - Phùng thị cẩm nang bí lục tạp chứng (q.thủ) 馮氏錦囊秘錄雜症 - Phùng thị cẩm nang bí lục tạp chứng (q.01-02) 馮氏錦囊秘錄雜症 - Phùng thị cẩm nang bí lục tạp chứng (q.03-04) 馮氏錦囊秘錄雜症 - Phùng thị cẩm nang bí lục tạp chứng (q.05) 馮氏錦囊秘錄雜症 - Phùng thị cẩm nang bí lục tạp chứng (q.07-08) 高王真傳地理圖真龍穴 - Cao Vương chân truyền địa lý đồ chân long huyệt 高王觀世音經 - Cao Vương Quan Thế Âm kinh 高舍社中村 - Cao xá xã trung thôn (q.01) 高舍社中村 - Cao xá xã trung thôn (q.02-03) 高舍社中村 - Cao xá xã trung thôn (q.04) 高舍社中村 - Cao xá xã trung thôn (q.05) 高舍社中村 - Cao xá xã trung thôn (q.06) 高舍社中村 - Cao xá xã trung thôn (q.07-08) 高舍社中村 - Cao xá xã trung thôn (q.09-11) 高舍社中村 - Cao xá xã trung thôn (q.12-16) 高舍社中村 - Cao xá xã trung thôn (q.17-20) 高舍社中村 - Cao xá xã trung thôn (q.21-27) 高駢奏書地稿 - Cao Biền tấu thư địa cảo 黃秀新傳 - Hoàng Tú tân truyện 黃閣遺文 - Hoàng các di văn (q.01) 黃閣遺文 - Hoàng các di văn (q.02) 黃閣遺文 - Hoàng các di văn (q.03) 黎先生正傳痛目祕方 - Lê Tiên sinh chính truyền thống mục bí phương 黎克謹公文集 - Lê Khắc Cẩn công văn tập 黎朝史記 - Lê triều sử ký 黎朝帝王事業 - Lê triều đế vương sự nghiệp 黎朝聖宗淳皇帝御製勸學文 - Lê triều Thánh Tông Thuần hoàng đế ngự chế khuyến học văn 黎朝鄕選 - Lê triều hương tuyển (q.01) 黎朝鄕選 - Lê triều hương tuyển (q.02) 黎朝鄕選 - Lê triều hương tuyển (q.03) 黎朝鄕選 - Lê triều hương tuyển (q.04) 黎朝鄕選 - Lê triều hương tuyển (q.05) 黎朝鄕選 - Lê triều hương tuyển (q.06) 黎朝阮將公家訓歌 - Lê triều Nguyễn tướng công gia huấn ca 黎阮年代 - Lê Nguyễn niên đại 鼎鍥大越 歷登科錄 - Đỉnh khiết Đại Việt lịch triều đăng khoa lục (q.01) 鼎鍥大越 歷登科錄 - Đỉnh khiết Đại Việt lịch triều đăng khoa lục (q.03) 鼎鍥大越歷朝登科錄 - Đỉnh khiết Đại Việt lịch triều đăng khoa lục (q.02) 鼓舞兑甲券例 - Cổ vũ Đoài giáp khoán lệ 鼓軍新傳 - Trống quân tân truyện 齊天破瘵諸品尊經 - Tề Thiên phá trái chư phẩm tôn kinh 齊姜醉遣賦 - Tề Khương tuý khiển phú 龍輯壬戌夏五旡望歡州阮宏南菽寺 - Long tập nhâm tuất hạ ngũ ký vọng hoan châu nguyễn hoành nam thúc tự Link Download https://drive.google.com/drive/u/0/folders/1R0QOEk5ZPidYHRrcfyZcsEDbo-jlq3wxhttps://drive.google.com/drive/folders/1yLBzZ1rSQoNjmWeJTZ3WGQHg04L1
Chào bạn, mình muốn tìm hiểu về một số sách trong dvd mà bạn đăng ở bài này. Cho mình hỏi là làm thế nào để được câp quyền vào xem link drive của bên bạn ạ.