Anumodanārambhagāthā ‒ kệ bố cáo (cho thí chủ) hoan hỷ. Sāmaññānumodanagāthā ‒ kệ hoan hỷ tương hợp. Maṅgalacakkavāḷa ‒ kệ điềm lành vũ trụ. Bhojanadānānumodanagāthā ‒ kệ hoan hỷ về sự thí thực. Jīvabhattānumodanāgāthā ‒ kệ hoan hỷ thí thực hộ mạng. Pubbapetabalidānānumodanagāthā ‒ kệ hoan hỷ thí thực hồi hướng cho bậc tiền nhân. Devatābhisammantanagāthā ‒ kệ cầu thỉnh Chư thiên đến hộ trì thí chủ. Tirokuḍḍakaṇḍagāthā ‒ kệ hồi hướng quả báo đến ngạ quỉ, nhứt là ngạ quỉ ngự ngoài vách nhà. Yānadānānumodanagāthā ‒ kệ tụng về sự hoan hỷ theo vật thí (xe cộ); Kāladānappakāsanagāthā ‒ kệ bố cáo thời bố thí; Kāladānasuttagāthā ‒ kệ thời bố thí; Vihāradānasuttagāthā ‒ kệ tụng về sự thí tịnh xá. Devatoddissadakkhiṇānumodanagāthā ‒ kệ tụng để hồi hướng quả bố thí đến chư thiên. Ādiyasuttagāthā ‒ kinh tụng để ghi nhớ.. Saṅgahavatthugāthā ‒ kệ tụng về pháp tế độ. Saccapānavidhyānurūpagāthā ‒ kệ tụng vừa theo lẽ phải; Nidhikaṇḍagāthā ‒ kệ tụng về sự chôn của để dành. Keṇiyānumodanagāthā ‒ kệ tụng về nguồn gốc. Siddhiyācanagāthā ‒ kệ cầu xin sự thành tựu. Phật Giáo Nguyên Thủy, Kinh Tụng NXB Tôn Giáo 1992 Tịnh Tâm 210 Trang File PDF-SCAN Link download http://nitroflare.com/view/11FCE143CE2E4B9 https://drive.google.com/file/d/1LQBb7Tfi8CexKaJSZAQNXS9FRIh_QEhfhttps://drive.google.com/drive/folders/1yLBzZ1rSQoNjmWeJTZ3WGQHg04L1